A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = 10\)
B. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = 10\)
C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx = 10} \)
D. \(\int\limits_{ - 1}^1 {g\left( x \right)dx} = 14\)
A. R \ {3}
B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
C. R \ {-3}
D. Đáp án khác
A. y = 4x-3
B. y = x - 1
C. y = 2x + 1
D. y = 3x
A. \(\left( \alpha \right) \supset Oy\)
B. \(\left( \alpha \right)//\left( {xOz} \right)\)
C. \(\left( \alpha \right)//Oy\)
D. \(\left( \alpha \right)//Ox\)
A. \(\frac{3}{8}\)
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
A. 5
B. Không tồn tại
C. 10
D. Đáp án khác
A. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right].\)
B. \(m \in \left[ {5;6} \right].\)
C. \(m \in \left( {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)
D. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)
A. 5
B. 4
C. 10
D. 2
A. \(V = 6{\pi ^2}\)
B. \(V = 6{\pi ^3}\)
C. \(V = 3{\pi ^2}\)
D. \(V = 6\pi \)
A. 40π a2
B. 20π a2
C. 12π a2
D. 24π a2
A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6z = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6y = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9.\)
A. (x; y) = (6; -4)
B. (x; y) = (5; -4)
C. (x; y) = (6; 4)
D. (x; y) = (4; 6)
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. (-1; 2)
D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
A. \(a = \frac{5}{2}\)
B. \(a = \frac{-15}{2}\)
C. \(a = \frac{15}{2}\)
D. \(a = \frac{-5}{2}\)
A. m < 1 hoặc m > 1
B. m > 1
C. \(m \ge 1\)
D. -1 < m < 1
A. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x + C\)
B. \(F(x) = 2x - 2 + C\)
C. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x + C\)
D. \(F(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 2 + x + C\)
A. -1
B. 20
C. 1
D. -15
A. x = 2
B. Đáp án khác
C. x = -1
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = 3
\end{array} \right..\)
A. y = x3-3x +2
B. y= - x3+ 2x+ 3
C. x4-2x2
D. y= 2x3- 5
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a ; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
C.
Số phức \(z = a + bi \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b = 0
\end{array} \right.\)
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi.
A. 4
B. \(2\sqrt 2 .\)
C. \(\sqrt 6 .\)
D. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
A. |z1| + |z2| = 10
B. |z1| + |z2| = 5
C. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ 2}}\sqrt 2 \)
D. \(|{z_1}\left| {{\rm{ }} + {\rm{ }}} \right|{z_2}|{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt 5 \)
A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}.\)
B. \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 5}}{1}.\)
C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.\)
D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 5}}{1}.\)
A. y = x2 + x - 2
B. \(y = \frac{{2 - x}}{{2x + 3}}\)
C. y = x3 + 2
D. \(y = \frac{x}{{x - 5}}\)
A. \(z = - \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)
B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{2}{5}i\)
C. \(z = - \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)
D. \(z = \frac{1}{5} - \frac{2}{5}i\)
A. 9
B. 5
C. -5
D. 7
A. ex + tanx + C
B. Kết quả khác
C. 2ex + tanx + C
D. ex(2x - \(\frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}})\)
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{1}{7}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a;b).
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b].
C. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b].
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b]
A. \(x\overrightarrow i - y\overrightarrow j - \overrightarrow z k.\)
B. \(x\overrightarrow i + y\overrightarrow j + \overrightarrow z k.\)
C. \(x\overrightarrow j + y\overrightarrow i + \overrightarrow z k.\)
D. \( - x\overrightarrow i - y\overrightarrow j - \overrightarrow z k.\)
A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)dx} } \right|\)
B. \(S = \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \)
C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \)
D. \(S = \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} \)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + t\\
y = 3 - 2t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = - 2 - 3t\\
z = 2 - t
\end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = - 2 + 3t\\
z = 2 + t
\end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = - 3 - 2t\\
z = - 1 + 2t
\end{array} \right..\)
A. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x \ne k\pi \)
A. x = 2;y = -1
B. x = -2;y = 1
C. x = -1;y = -1
D. x = -1;y = 1
A. Khoảng cách từ tâm của (S) đến (P) bằng 1
B. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn.
C. Mặt cầu (S) có tâm I(2; -3; -3) bán kính \(R = \sqrt 5 \)
D. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).
A. \(d = 2{\rm{a}}\sqrt 2 \)
B. \(d = {\rm{a}}\sqrt 2 \)
C. d = 2a
D. d = 3a
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. n = 5
B. n = 4
C. n = 10
D. n = 8
A. m > 1
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - 1\\
m > 1
\end{array} \right.\)
C. \( - 1 \le m \le 1\)
D. m < -1
A. -1 < m < 1
B. m > -1
C. m < -4
D. -4 < m < -3
A. 1000
B. 10000
C. 1020
D. 980
A. 27 cm3
B. \(\frac{{27}}{6}c{m^3}\)
C. \(\frac{{27}}{4}c{m^3}\)
D. \(\frac{{27}}{2}c{m^3}\)
A. \( - \frac{{25}}{4}\)
B. -13
C. \( - \frac{{23}}{4}\)
D. 5
A. SO (O là tậm của ABCD)
B. SD
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SG (F là trung điểm AB)
A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OCD
C. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DCB
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA
A. \(a\sqrt {\frac{2}{5}} \)
B. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(a\sqrt {\frac{3}{{10}}} \)
D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
A. \(\frac{\pi }{2}\,\,\)
B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\,\,\)
C. \(\frac{{{\pi ^3}}}{2}\,\,\)
D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\,\,\)
A. [0;2]
B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. (0; 2)
A. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)
B. \({a^2}\pi \sqrt 3 \)
C. \(\frac{{{a^2}\pi \sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{13{a^2}\pi }}{6}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK