Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Bài tập Hình học không gian OXYZ cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập Hình học không gian OXYZ cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Cho 2 điểm A(1; 3; 5), B(1; -1; 1) khi đó trung điểm của AB có tọa độ là

A. I(0; -4; -4)

B.  I(2; 2; 6)

C.  I(0; -2; -4)

D.  I(1; 1; 3) 

Câu hỏi 4 :

Trong không gian cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn điều kiện MA2+MB2+MC2=12 Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R=7 

B. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R=273 

C. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R=72 

D. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R=279

Câu hỏi 5 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a(1;-2;0) và b=2a . Tìm tọa độ của vectơ b 

A. b=(2;4;2)

B. b=(2;-4;0) 

C. b=(3;0;2) 

D. b=(2;4;0)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Tìm tọa độ vectơ AB 

A. AB=(0;1;0)

B. AB=(1;1;2)

C. AB=(1;0;-2)

D. AB=(-1;0;2)

Câu hỏi 10 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a=(2;-2;-4), b=(1;-1;1)Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. a+b=(3;-3;-3)  

B. ab 

C.  b=3

D. a  b cùng phương

Câu hỏi 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=(1;1;-2) và b=(2;1;-1). Tính cos(a,b)

A. cos(a,b)=16

B. cos(a,b)=536

C. cos(a,b)=56

D.  cos(a,b)=136

Câu hỏi 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho a=2i+3j-kb=(2;3;-7) Tìm tọa độ của  x=2a -3b

A. x=(2;-1;19)

B. x=(-2;3;19)     

C. x=(-2;-3;19)   

D.  x=(-2;-1;19)

Câu hỏi 16 :

Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm  A(1;1;4), B(2;7;9), C(0;9;13)

A. 2x+y+z+1=0 

B.   x-y +z-4=0

C. 7x-2y+z-9=0 

D.  2x+y-z-2=0

Câu hỏi 19 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z-6=0. Trong (P) lấy điểm  M  và xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho OM.ON=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình  x-162+y-132+z-132=14

B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình  x-1122+y-162+z-162=116

C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là  x+2y+2z-1=0

D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là  x+2y+2z+1=0

Câu hỏi 20 :

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: x-124=y-93=z-11 và (P): 3x+5y-z-2=0

A.    (1;0;1)

B.    (0;0;-2) 

C.    (1;1;6) 

D.    (12;9;1)

Câu hỏi 21 :

Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A (6;2;-5), B (-4;0;7).

A. x-52+y-12+z+62=62

B. x+52+y+12+z-62=62

C.x-12+y-12+z-12=62

D.  x+12+y+12+z+12=62

Câu hỏi 22 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, với A (6;2;-5), B (-4;0;7). Viết phương trình mp (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.

A.    (P): 5x + y – 6z +62 = 0 

B.    (P): 5x + y – 6z - 62 = 0 

C.    (P): 5x - y – 6z - 62 = 0

D.    (P): 5x + y + 6z +62 = 0  

Câu hỏi 32 :

Cho 2 điểm A(0;2;1) và B(2;-2;-3) phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x-12+y2+z+12=9 

B. x+12+y2+z-12=6

C.  x-22+y+22+z+32=36

D.x2+y-22+z-12=3

Câu hỏi 34 :

Mặt cầu S(I;R) có phương trình x-12+y2+z+22=3.Tâm và bán kính của mặt cầu là

A. I(-1;0;2), R=3

B. I(1;0;-2), R=3

C. I(1;0;-2), R=3

D. I(-1;0;2), R=3

Câu hỏi 35 :

Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?

A. S=3πR2  

B.S=43πR2

C. S=πR2   

D. S=4πR2

Câu hỏi 39 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u=(1;2;0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. u=2i+j

B. u=i+2j

C.  u=j+2k  

D.  u=i+2k

Câu hỏi 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a=(0;3;1) và b=(3;0;-1)  . Tính  cos(a,b)

A.  cos(a,b)=-1100  

B. cos(a,b)=1100

C.   cos(a,b)=-110 

D.  cos(a,b)=110

Câu hỏi 55 :

Trong không gian Oxyz cho OA=3i+4j-5kTọa độ điểm A là

A. A(3;4;-5) 

B. A(3;4;5) 

C. A(-3;-4;5)

D. A(-3;4;5)

Câu hỏi 61 :

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho a =(2;3;1)b =(-1; 5; 2)c =(4; -1; 3) và x =(-3;22;5) Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

A. x =2a -3b-c

B. x =2a +3b+c

C. x =2a +3b-c

D. x =2a -3b+c

Câu hỏi 67 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. 2x -3y +6z =0    

B.  4y + 2z -3 =0   

C. 3x + 2y +1 =0     

D. 2y + z -3 =0 

Câu hỏi 68 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-13=y+2-4=z-3-5 đi qua điểm

A. (-1;2;-3) 

B.  (1;-2;3)

C. (-3;4;5)

D.  (3;-4;-5)

Câu hỏi 69 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;2;1) và B(2;0;5). Tọa độ vecto AB là:

A. (2;2;-4) 

B. (-2;-2;4)

C.  (-1;-1;2) 

D.  (1;1;-2)

Câu hỏi 70 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x+2y-3z +3 =0 có một vecto pháp tuyến là:

A. (1;-2;3)

B. (1;2;-3)

C. (-1;2;-3) 

D.  (1;2;3)

Câu hỏi 74 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;-1) và mặt phẳng (P): x+ y -z -3 =0. Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng  (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 +2. Phương trình mặt cầu  (S) là

A. x+22 +y-22+z+12=9 và  x+12 +y-22+z+22=9

B. x-32 +y-32+z-32=9 và  x-12 +y-12+z+12=9

C. x+22 +y-22+z-12=9 và  x2 + y2 +z+32=9

D. x+12 +y-22+z+22=9 và  x-22 +y-22+z-12=9

Câu hỏi 76 :

Cho mặt phẳng (α): 2x -3y-4z+1=0Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của  (α)

A. n=(-2;3;1)

B. n=(2;3;-4)

C. n=(2;-3;4) 

D. n=(-2;3;4)

Câu hỏi 80 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 1 =0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=(2;-1;3)  

B. n2=(2;-1;-1)

C.n3=(-1;3;-1)

D. n4=(2;-1;-3)

Câu hỏi 88 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có pt là:

A. x-12 +y-12+(z-2)2=2  

B.x-12 +y-22+(z-3)2=2

C. x-12 +y-22+(z-3)2=2  

D.x-12 +y-12+(z-2)2=2

Câu hỏi 94 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(3;-2;0). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

A. u=(-1;2;1)

B. u=(1;2;-1)       

C. u=(2;-4;2)

D. u=(2;4;-2)

Câu hỏi 97 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(3;-2;0). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A. x - 2y - 2z = 0

B. x - 2y - 2z - 1 = 0    

C. x - 2y - z  = 0

D. x - 2y + z - 3 = 0

Câu hỏi 103 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3;1;2), B(-1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz là:

A.  x2+y2+z2-2y-11=0 

B.  (x-1)2+y2+z2=11

C.   x2+(y-1)2+z2=11  

D.  x2+y2+z2-2z-10=0

Câu hỏi 107 :

Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): (x-1)2+y-22+(z-3)2=9 là:

A. I(-1;2;-3); R =3

B. I(-1;-2;3); R =3

C. I(1;2;-3); R =3   

D. I(1;-2;3); R =3

Câu hỏi 115 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;0), B(-5;1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. -3x - 2y + z - 5=0

B. 3x - 2y - z + 5 =0

C.  3x + 2y - z + 5 =0

D. -3x + 2y - z + 1=0

Câu hỏi 120 :

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng  (P): x + y + z - 3 =0

A. M(1;1;0)

B.  N(0;2;1)

C.  P(0;0;3) 

D. Q(2;1;0)

Câu hỏi 121 :

Cho mặt phẳng (α) có phương trình: 2x+4y-3z+1=0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (α) 

A. n=(2;4;3)

B. n=(2;4;-3) 

C. n=(2;-4;-3)

D.n=(-3;4;2)

Câu hỏi 127 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng : x=2ty=-1+tz=1 

A. m=(2;-1;1)  

B. v=(2;-1;0)  

C. u=(2;1;1)  

D. n=(-2;-1;0)

Câu hỏi 128 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A. S(0;0;3)

B. R(1;0;0)

C. Q(0;2;0) 

D. P(1;0;3)

Câu hỏi 130 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là

A. x + z = 0   

B.  y + z  +1 = 0 

C.  y  = 0

D. x + y + z = 0

Câu hỏi 131 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-11=y-22=z-31 và mặt phẳng

A. 3: x-23=y-5-2=z-21

B. 1: x+2-3=y+42=z+4-1

C. 2: x-21=y-4-2=z-43

D. 4: x-13=y-1-2=z1

Câu hỏi 141 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C0;0;4) có phương trình là:

A. 6x + 4y + 3z + 12 = 0  

B. 6x + 4y + 3z  = 0

C. 6x + 4y + 3z - 12 = 0

D. 6x + 4y + 3z - 24 = 0

Câu hỏi 142 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

A. M(-1;0;4)

B. M(0;1;2)

C. M(3;4;2)

D. M(4;1;2)

Câu hỏi 144 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0 mặt phẳng (α): x+4y+z-11=0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (α), (P) song song với giá của vecto v=(1;6;2) và (P) tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).

A. 2x -y +2z -2 = 0 và x - 2y + z -21 = 0 

B. x- 2y+ 2z + 3 = 0 và x - 2y + z -21 = 0 

C. 2x -y +2z + 3 = 0  và 2x - y + 2z -21 = 0 

D. 2x -y +2z + 5 = 0 và x - 2y + 2z -2 = 0 

Câu hỏi 151 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A. (S): x-12+y+22+(z-3)2=10

B. (S): x-12+y+22+(z-3)2=9

C. (S): x-12+y+22+(z-3)2=18

D. (S): x-12+y+22+(z-3)2=16 

Câu hỏi 159 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;4) và B(5;1;1). Tìm tọa độ véctơ AB 

A. AB=(3;2;3)

B. AB=(3;-2;-3)

C. AB=(-3;2;3)      

D. AB=(3;-2;3)

Câu hỏi 160 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véctơ a=(2;-3;1) và b=(-1;0;4) Tìm tọa độ véctơ u=-2a+3b 

A. u=(-7;6;-10) 

B. u=(-7;6;10)

C. u=(7;6;10)  

D. u=(-7;-6;10)

Câu hỏi 162 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véc tơ a=(2;3;1)b=(5;7;0),c=(3;-2;4) và d=(4;12;-3). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a, b,c là ba vecto không đồng phẳng 

B. 2a+3b= d-2c

C. a+b= d-c 

D. d=a+b - c

Câu hỏi 163 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x=1-ty=-2+2tz=1+t. Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?

A. n=(1;-2;1) 

B. n=(1;2;1)

C. n=(-1;-2;1)

D. n=(-1;2;1)

Câu hỏi 170 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A(-2;4;2), B(-5;6;2),C(-10;17;-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A.  x+102+y-172+z-72=8  

B.  x+102+y-172+z+72=8

C.  x-102+y-172+z+72=8

D.  x+102+y+172+z+72=8

Câu hỏi 178 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;-1), B(3;3;1), C(4;5;3) . Khẳng định nào đúng?

A. ABAC  

B. A,B,C thẳng hàng

C. AB=AC 

D. O, A, B, C là bốn đỉnh của một hình tứ diện

Câu hỏi 183 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình:x2+y2+z2-2x+4y-6z+9=0 Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:

A. I(-1;2;-3) và R = 5  

B. I(1;-2;3) và R = 5

C. I(1;-2;3) và R = 5 

D. I(-1;2;-3) và R = 5

Câu hỏi 184 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho A(1;0;-1), B(2;2;-3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A.  x+12+y2+z-12=3  

B. x-12+y2+z+12=3

C.  x+12+y2+z-12=9 

D.  x-12+y2+z+12=9

Câu hỏi 187 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):2x-3y+z-2018=0 có vector pháp tuyến là:

A. n=(-2;3;-1) 

B.  n=(2;3;1) 

C. n=(2;-3;1)

D.  n=(2;-3;-1)

Câu hỏi 188 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;4) , mặt phẳng (ABC) có phương trình:

A. x2+y3+ z4+1=0    

B.  x2-y3+ z4=0

C. x2+y3- z4=0 

D.  x2+y3+ z4=1

Câu hỏi 198 :

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là

A. x-y+2z+1=0    

B. x-2y+2z=0 

C. x-2y+2z-1=0  

D. x+2y+2z=0

Câu hỏi 201 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+13=y-1-2= z-21.  Đường thẳng d có một VTCP là:

A. a=(1;-1;-2)

B. a=(-1;1;2)

C. a=(3;2;1)  

D.  a=(3;-2;1)

Câu hỏi 207 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA =3k-i. Tìm tọa độ điểm A.

A. (3;0;-1)   

B. (-1;0;3)   

C. (-1;3;0) 

D.  (3;-1;0)

Câu hỏi 214 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với  A(2;1;0), B(0;1;2)

A. x-12+y-12+z-12=2  

B. x+12+y+12+z+12=2

C. x-12+y-12+z-12=4

D. x+12+y+12+z+12=4

Câu hỏi 222 :

Cho mặt phẳng α đi qua M(1;-3;4) và song song với mặt phẳng β: 6x +2y-z-7=0. Phương trình mặt phẳng α là:

A. 6x +2y-z+8=0.

B.  6x +2y-z+4=0.

C. 6x +2y-z-4=0.

D.  6x +2y-z-17=0.

Câu hỏi 223 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=1-2ty=3tz=2+t

A.  x+1-2=y3=z-21

B.  x-11=y3=z+22

C.  x+11=y3=z-22   

D.   x-1-2=y3=z-21

Câu hỏi 240 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+3z-2=0. Mặt phẳng (P) có một vecto pháp tuyến là

A. n =(1;-1;3)

B. n =(2;-1;3)

C.  n =(2;1;3)

D. n =(2;3;-2)

Câu hỏi 260 :

Trong  không  gian  Oxyz,  cho  hai  mặt  phẳng (P): 2x-y+3z-1=0 và mặt  phẳng (Q): 4x-2y+6z-1=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (P) và (Q) vuông góc với nhau.

B. (P) và (Q) trùng nhau.

C. (P) và (Q) cắt nhau.

D. (P) và (Q) song song với nhau.

Câu hỏi 261 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc:

A. Mặt phẳng (Oxy).

B. Trục Oy. 

C. Mặt phẳng (Oyz). 

D. Mặt phẳng (Oxz).

Câu hỏi 276 :

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2)  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. (R): x+y-7=0  

B. (S): x+y+z+5=0

C. (Q): x-1=0

D. (P): z-2=0

Câu hỏi 289 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x-32+y+12+z+22=8  Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I(3;-1;-2) R =4 

B.  I(3;-1;-2) R =22

C. I(-3;1;2) R =22

D. I(-3;1;2) R =4

Câu hỏi 294 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;-2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

A. (S):x-32+y-42+z+22=25

B. (S):x-32+y-42+z+22=4

C. (S):x+32+y+42+z-22=20

D. (S):x-32+y-42+z+22=5

Câu hỏi 298 :

Một quả cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x-2y-2z-2=0 có phương trình là:

A. (S): x+12+y-22+z-12=3 

B. (S): x+12+y-22+z+12=3

C. (S): x+12+y-22+z+12=9 

D. (S): x+12+y-22+z-12=9

Câu hỏi 313 :

Trong không gian Oxyz, véc tơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véc tơ u=(-1;0;2),v=(4;0;-1)?

A. w=(0;7;1) 

B. w=(1;7;1)  

C. w=(0;-1;0)

D.w =(-1;7-1)

Câu hỏi 315 :

Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ u=(1;a;2),v=(-3;9;b) cùng phương. Tính a2+b.

A. 15.

B. 3.  

C. .

D. Không tính được.

Câu hỏi 332 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

A. -13

B.  37 

C. 11

D.  13

Câu hỏi 338 :

Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a): 2x-y+3z-1=0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)

A. n =(-4;2;-6) 

B. n =(2;1;-3)

C. n =(-2;1;3)

D. n =(2;1;3)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK