Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải - Đề số 5

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 có lời giải -...

Câu hỏi 1 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SC = \sqrt 5 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(V = \sqrt 3 \)

D. \(V = \frac{{\sqrt 15 }}{3}\)

Câu hỏi 2 :

Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là:

A. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\)

B. \({S_{xq}} = \frac{{2\pi {a^2}}}{3}\)

C. \({S_{xq}} = \frac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{3}\)

D. \({S_{xq}} = \frac{{2\pi \sqrt 3 {a^2}}}{3}\)

Câu hỏi 6 :

Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) lần lượt là \({y_{CD}},{y_{CT}}\). Tính \(3{y_{CD}} - 2{y_{CT}}\) ?

A. \(3{y_{CD}} - 2{y_{CT}} =  - 12\)

B. \(3{y_{CD}} - 2{y_{CT}} =  - 3\)

C. \(3{y_{CD}} - 2{y_{CT}} =  3\)

D. \(3{y_{CD}} - 2{y_{CT}} =   12\)

Câu hỏi 8 :

Bất phương trình \(3{\log _3}(x - 1) + {\log _{\sqrt[3]{3}}}(2x - 1) \le 3\) có tập nghiệm là :

A. \(\left( {1;2} \right]\)

B. \(\left[ {1;2} \right]\)

C. \(\left[ {\frac{{ - 1}}{2};2} \right]\)

D. \(\left( {\frac{{ - 1}}{2};2} \right]\)

Câu hỏi 10 :

Nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{x} > 0\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x < 0\\
2 - \sqrt 2  < x < 2 + \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
2 - \sqrt 2  \le x < 1\\
2 < x \le 2 + \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
2 - \sqrt 2  < x < 1\\
2 < x \le 2 + \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x < 0\\
x > 2 - \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {2^x} - 2 < 0\) là:

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \log \left[ {100\left( {x - 3} \right)} \right]\). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Tập xác định của hàm số \(f(x)\) là \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\).

B. \(f\left( x \right) + 2\log \left( {x - 3} \right)\) với \(x>3\)

C. Đồ thị hàm số \(f(x)\) đi qua điểm \((4;2)\).

D. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 13 :

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 5x + m} \right)\) xác định trên R.

A. \(m > \frac{{25}}{4}\)

B. \(m \ge 0\)

C. \(m>0\)

D. \(m \ge \frac{{25}}{4}\)

Câu hỏi 16 :

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng \(a\). Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)

B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)

D. \(\pi {a^2}\)

Câu hỏi 17 :

Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là:

A. \({S_{xq}} = 360\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

B. \({S_{xq}} = 424\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

C. \({S_{xq}} = 296\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

D. \({S_{xq}} = 960\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

Câu hỏi 20 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 4} \right) - mx + 3\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)

C. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)

D. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 21 :

Cho các số thực \(1 > a > b > 0\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P =  - 3{\log _{{a^4}}}\frac{a}{b} + \log _b^2\left( {ab} \right)\)

A. \({P_{\min }} = 3\)

B. \({P_{\min }} = 4\)

C. \({P_{\min }} = \frac{5}{2}\)

D. \({P_{\min }} = \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10 cm như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

A. \(V = \frac{{250\sqrt 2 }}{{12}}{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

B. \(V = 250\sqrt 2 {\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

C. \(V = \frac{{125\sqrt 2 }}{{12}}{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

D. \(V = \frac{{1000\sqrt 2 }}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Câu hỏi 26 :

Tất cả các giá trị của \(m\) để bất phương trình \((3m + 1){.12^x} + (2 - m){.6^x} + {3^x} < 0\) có nghiệm đúng \(\forall x > 0\)  là:

A. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

B. \(( - \infty ; - 2]\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)

D. \(\left( { - 2; - \frac{1}{3}} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x + 1}}\) có giá trị nhỏ nhất  trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) bằng \(-1\) khi: 

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m =  - 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m = \sqrt 3 \\
m =  - \sqrt 3 
\end{array} \right.\)

C. \(m=-2\)

D. \(m=3\)

Câu hỏi 30 :

Cho khối trụ (T) có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối trụ (T).

A. \({S_{xq}} = 4\pi \)

B. \({S_{xq}} = 2\pi \)

C. \({S_{xq}} = 8\pi \)

D. \({S_{xq}} = 4\sqrt 2 \)

Câu hỏi 32 :

Một hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh \(a\). Tính thể tích \(V_{(T)}\) của khối trụ đó, biết chiều cao của khối trụ bằng \(h=a\)?

A. \({V_{\left( T \right)}} = \frac{1}{2}{a^3}\pi \)

B. \({V_{\left( T \right)}} = \frac{1}{4}{a^3}\pi \)

C. \({V_{\left( T \right)}} = \frac{1}{3}{a^3}\pi \)

D. \({V_{\left( T \right)}} ={a^3}\pi \)

Câu hỏi 33 :

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^3} - m{x^2} + 2x + 1\) luôn nghịch biến trên R?

A. \(3 - \sqrt 3  < m < 1\)

B. \(1 < m < 3 + \sqrt 3 \)

C. \(\forall x \in R\)

D. \(3 - \sqrt 3  < m < 3 + \sqrt 3 \)

Câu hỏi 36 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6\) trên \([-4;4]\).

A. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} f\left( x \right) = 21\)

B. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} f\left( x \right) = -14\)

C. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} f\left( x \right) = 11\)

D. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} f\left( x \right) = -7\)

Câu hỏi 37 :

Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở \(x\) hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là: \(20{\left( {3 - \frac{x}{{40}}} \right)^2}\) (nghìn đồng). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 đồng.

B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.

C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 đồng.

D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK