A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. \(1.\)
B. \( - 1.\)
C. \(\dfrac{1}{3}.\)
D. \(3.\)
A. \(y = - {x^3} - 1.\)
B. \(y = - {x^3} + 3x - 1.\)
C. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)
D. \(y = {x^3} - 1.\)
A. \(y = {\log _{\sqrt 5 }}x.\)
B. \(y = {\log _{\dfrac{1}{{\sqrt 5 }}}}x.\)
C. \(y = {\left( {\sqrt 5 } \right)^x}.\)
D. \(y = {\left( {\dfrac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)^x}.\)
A. \(4\pi {R^3}.\)
B. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^2}.\)
C. \(4\pi {R^2}.\)
D. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}.\)
A. \(V = S.h.\)
B. \(V = 3S.h.\)
C. \(V = \dfrac{1}{9}S.h.\)
D. \(V = \dfrac{1}{3}S.h.\)
A. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - 3} \right\}.\)
B. \(( - 3; + \infty ).\)
C. \({\rm{[}} - 3, + \infty ).\)
D. \(\mathbb{R}.\)
A. \(\pi {a^2}.\)
B. \(4\pi {a^2}.\)
C. \(\dfrac{4}{3}\pi {a^2}.\)
D. \(\dfrac{1}{3}\pi {a^2}.\)
A. Đồ thị hàm số \(y = {5^x}\) có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số \(y = {5^x}\) có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số \(y = {5^x}\) có đúng 1 tiệm cận ngang và đúng 1 có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số \(y = {5^x}\) không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
A. \({({e^x})^y} = {e^x}^y\forall x,y \in \mathbb{R}.\)
B. \({e^{x - y}} = {e^x} - {e^y}\)\(\forall x,y \in \mathbb{R}.\)
C. \({({e^x})^y} = {e^x}.{e^y}_{}^{}\forall x,y \in \mathbb{R}.\)
D. \({e^{x + y}} = {e^x} + {e^y}\)\(\forall x,y \in \mathbb{R}.\)
A. \({\log _2}\left( {\dfrac{x}{y}} \right) = \dfrac{{{{\log }_2}x}}{{{{\log }_2}y}}\forall x,y > 0,y \ne 1.\)
B. \({\log _2}\left( {\dfrac{x}{y}} \right) = \dfrac{x}{{{{\log }_2}y}}\forall x,y > 0,y \ne 1.\)
C. \({\log _2}\left( {\dfrac{x}{y}} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\forall x,y > 0.\)
D. \({\log _2}\left( {\dfrac{x}{y}} \right) = {\log _2}x - {\log _2}y\forall x,y > 0.\)
A. \(y = {\log _{0,9}}x.\)
B. \(y = {9^x}.\)
C. \(y = {\log _9}x.\)
D. \(y = {\left( {0,9} \right)^x}.\)
A. \(\left( {{{\log }_{0,8}}3; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;{{\log }_{0,8}}3} \right).\)
C. \(\left( {{{\log }_3}\dfrac{4}{5}; + \infty } \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;{{\log }_3}\dfrac{4}{5}} \right).\)
A. \(a = {2020^{\dfrac{1}{b}}}.\)
B. \(a = \dfrac{1}{{{{2020}^b}}}.\)
C. \(a = {\log _{2020}}b.\)
D. \(a = {\log _{\dfrac{1}{{2020}}}}b.\)
A. \(P = {x^{30}}.\)
B. \(P = {x^{\sqrt[5]{6}}}.\)
C. \(P = {x^{\dfrac{6}{5}}}.\)
D. \(P = {x^{\dfrac{5}{6}}}.\)
A. \({a^3}.\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}.\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}.\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}.\)
A. \(\pi {R^2}h.\)
B. \(\dfrac{1}{3}\pi {R^2}h.\)
C. \(\dfrac{1}{2}\pi {R^2}h.\)
D. \(3\pi {R^2}h.\)
A. \(x = - 6.\)
B. \(y = \dfrac{{ - 5}}{6}.\)
C. \(x = 6.\)
D. \(y = 6.\)
A. \(\pi al.\)
B. \(2\pi al.\)
C. \(\dfrac{1}{3}\pi al.\)
D. \(\dfrac{1}{2}\pi al.\)
A. \(\sqrt[8]{{{x^7}}}.\)
B. \(\sqrt[7]{{{x^8}}}.\)
C. \(\dfrac{{15}}{8}\sqrt[8]{{{x^7}}}.\)
D. \(\dfrac{{15}}{8}\sqrt[7]{{{x^8}}}.\)
A. \(\dfrac{1}{3}\pi {a^2}b.\)
B. \(\dfrac{1}{3}\pi {b^2}a.\)
C. \(\pi {b^2}a.\)
D. \(\pi {a^2}b.\)
A. \(\dfrac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}.\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}.\)
C. \(\dfrac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)
D. \(\dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)
A. \(\mathbb{R}.\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
A. \(x = 0\) là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B. \(x = 0\) là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
A. \(x = 0.\)
B. \(y = x.\)
C. \(y = 0.\)
D. \(y = - x.\)
A. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
A. \(\dfrac{1}{3}bch.\sin \alpha .\)
B. \(\dfrac{1}{3}bch.\cos \alpha .\)
C. \(\dfrac{1}{6}bch.\cos \alpha .\)
D. \(\dfrac{1}{6}bch.\sin \alpha .\)
A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B. \(\left( {1;2} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
A. \(\dfrac{{a + b}}{{ab}}.\)
B. \(\dfrac{{ab}}{{a + b}}.\)
C. \(ab.\)
D. \(\dfrac{1}{{ab}}.\)
A. \(\mathbb{R}.\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
A. \(3cm.\)
B. \(4,5cm.\)
C. \(9cm.\)
D. \(18cm.\)
A. \(\pi a\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
B. \(\pi b\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
C. \(\dfrac{1}{3}\pi a\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
D. \(\dfrac{1}{3}\pi b\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
A. Thể tích tăng gấp 2 lần.
B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
C. Thể tích tăng gấp 8 lần.
D. Thể tích tăng gấp \(\dfrac{4}{3}\) lần.
A. 19 000 (đồng).
B. 76 000 (đồng).
C. 38 000 (đồng).
D. 30 000 (đồng).
A. \(144\pi \left( {c{m^2}} \right).\)
B. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right).\)
C. \(576\left( {c{m^2}} \right).\)
D. \(576\pi \left( {c{m^2}} \right).\)
A. \(100.1,{068^4}\)(đồng).
B. \(100.1,{068^5}\)(triệu đồng).
C. \(100.1,{068^3}\)(triệu đồng).
D. \(100.1,{068^4}\)(triệu đồng).
A. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
C. \(\left( {3;6} \right).\)
D. \(\left( {0;3} \right).\)
A. \(\dfrac{a}{{\sqrt 2 }}.\)
B. \(a\sqrt 2 .\)
C. \(a.\)
D. \(2a.\)
A. \(72\left( {d{m^3}} \right).\)
B. \(24\left( {d{m^3}} \right).\)
C. \(216\left( {d{m^3}} \right).\)
D. \(36\left( {d{m^3}} \right).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK