A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. \(m > 2.\)
B. \(m < {\rm{\;}} - 1.\)
C. \( - 1 < m < - \dfrac{1}{3}.\)
D. \(1 < m < 2.\)
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)
A. 3
B. 8
C. 5
D. 2
A. \(m \le 9\).
B. \(m \ge 1\).
C. \(m \ge 9\).
D. \(m \le 1\).
A. 15 triệu đồng
B. 11 triệu đồng
C. 13 triệu đồng
D. 17 triệu đồng
A. \(6\sqrt 6 {a^3}.\)
B. \(2\sqrt 6 {a^3}.\)
C. \(6\sqrt 3 {a^3}.\)
D. \(2\sqrt 3 {a^3}.\)
A. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( {0;2} \right).\)
B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right).\)
D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
A. \(\left( { - 2;1} \right]\)
B. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
D. \(\left( { - 2; - 1} \right]\)
A. \({m_0} \in \left( { - 5; - 2} \right)\)
B. \({m_0} \in \left( {0;2} \right)\)
C. \({m_0} \in \left( { - 2;0} \right)\)
D. \({m_0} \in \left( {2;5} \right)\)
A. \(5\)
B. \(\dfrac{{40}}{9}\)
C. \(\dfrac{{16}}{9}\)
D. \(\dfrac{{20}}{3}\)
A. \(m \ne 2\) và \(m \ne {\rm{\;}} - \dfrac{1}{4}.\)
B. \(m \ne {\rm{\;}} - \dfrac{1}{4}.\)
C. \(m \ne {\rm{\;}} - 2.\)
D. \(m \ne 0.\)
A. m = 0; m = 4.
B. m = - 4; m= 4.
C. m= - 4; m = 0
D. 0 < m < 4.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. x = 0
B. x = 2
C. (0 ; 2)
D. (2 ; 6)
A. 125.
B. 25.
C. 15.
D. 5.
A. \(\,\,\,\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).
B. \(\,\,\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\).
C. \(\,\,\,\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
D. \(\,\,\,\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)
A. 3
B. – 5
C. 25
D. 1
A. x= 2 và y = 1
B. x = 1 và y= - 3
C. x= - 1 và y= 2
D. x = 1 và y= 2.
A. m < - 1
B. \(m \ge - 1\)
C. \(m > - 1\)
D. \(m \le - 1\)
A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} + 1\)
C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\)
D. \(y = \tan x\).
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
A. \(\,\,14{m^3}\).
B. \(\,\,4,2{m^3}\).
C. \(\,\,8{m^3}\).
D. \(\,\,2,1{m^3}\)
A. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
B. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
A. (-2; 1)
B. [-1 ; 2)
C. (-1 ; 2)
D. (- 2 ;1]
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
A. \( - \dfrac{5 }{2}\)
B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
C. 1
D. \(\dfrac{1 }{ 2}\).
A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)
B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)
C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)
D. \(y = - {x^3} + 3x - 2\).
A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C. Hàm số luôn có cực trị.
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \).
A. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
B. \(\,\,\,V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
C. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)
D. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
A. \(\,\,\,V = \dfrac{4}{3}Bh\)
B. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
C. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{2}Bh.\)
D. \(\,\,\,V = Bh.\)
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
A. y = 3x
B. y = x – 3
C. y = 3x – 3
D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\).
A. 2y – 1= 0
B. 2x – 1 = 0
C. x – 2 = 0
D. y – 2 = 0.
A. \(\,\,\dfrac{V}{3}\)
B. \(\,\,\dfrac{V}{4}\)
C. \(\,\,\dfrac{V}{6}\)
D. \(\,\,\dfrac{V}{2}\)
A. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{2}Bh.\)
B. \(\,\,\,V = Bh.\)
C. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{3}Bh.\)
D. \(\,\,V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}Bh.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK