A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
A. m > 1
B. \( - 3 \le m \le 1\)
C. -3 < m < 1
D. m < - 3.
A. (0 ; - 1), (2 ; 1)
B. (0 ; 2)
C. (1 ; 2)
D. (- 1 ; 0), (2 ; 1).
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\)
C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\)
D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\)
A. Song song với trục tung
B. Có hệ số góc dương
C. Có hệ số góc âm
D. Song song với trục hoành
A. y = 2
B. y = 4
C. y =1/2
D. y = - 2 .
A. \(\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
B. \(\,\,\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
C. \(\,\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
A. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
A. Năm mặt
B. Hai mặt
C. Ba mặt
D. Bốn mặt
A. \(y = - {x^3} + 2{x^2} - 1\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\)
A. (0 ; 1)
B. \(( - \infty ;0)\)
C. \((1; + \infty )\)
D. (- 1 ; 0)
A. 0 < m < 4
B. \(1 < m \le 5\)
C. \(1 < m < 5\)
D. \(1 \le m < 5\)
A. \(y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}\)
B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\)
C. \(y = - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\)
D. \(y =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}\)
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
B. f(x) đồng biến trên mỗi khoảng \(( - \infty ;1),\,(3;5)\).
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3).
D. f(x) nghịch biến trên môĩ khoảng \((1;3),\,(5; + \infty )\).
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
B. Tứ diện đều là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Hình bát diện đều là đa diện lồi.
A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. x= - 2; y= - 2
B. x= 2; y = - 2
C. x = - 2; y= 2
D. x = 2; y = 2
A. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = k\)
B. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)
C. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)
D. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)
A. nhỏ hơn
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. lớn hơn
D. bằng
A. \(y = x\)
B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)
C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)
D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.
A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
A. hình tứ diện
B. hình chóp có đáy là hình vuông
C. hình chóp tam giác đều
D. hình chóp có đáy là hình chữ nhật
A. \(\,\,\,\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\,\,\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
D. \(\,\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
A. \(( - \infty ; - 1)\)
B. \(( - 1;1)\)
C. \((1; + \infty )\)
D. \(( - \infty ;1)\)
A. \(y = \sin x - x\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)
D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)
B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\)
C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)
D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\)
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều
C. Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4}
A. \(\,\,\dfrac{1}{3}\)
B. \(\,\,\dfrac{1}{6}\)
C. \(\,\,\dfrac{1}{2}\)
D. \(\,\,\dfrac{1}{4}\)
A. I(- 1 ; 4)
B. I(4 ; - 1)
C. I(1 ; 4)
D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\)
A. x0 là điểm cực đại của hàm số.
B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK