Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Quý Đôn

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi 1 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 

A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)

D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 

Câu hỏi 4 :

Một khối chóp có đáy là đa giác \(n\)cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau

B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\) 

C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\) 

D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\) 

Câu hỏi 5 :

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5\).

A. Song song với trục tung

B. Có hệ số góc dương 

C. Có hệ số góc âm 

D. Song song với trục hoành 

Câu hỏi 7 :

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\), trên các cạnh \(SA,SB,SC\) lần lượt lấy các điểm \(A',B',C'\). Khi đó:

A.  \(\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)

B. \(\,\,\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)

C. \(\,\,\,\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)

D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)

Câu hỏi 8 :

Đáy của hình chóp \(S.ABCD\) là một hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy và có độ dài là \(a\). Thể tích khối tứ diện \(S.BCD\) bằng:

A. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)   

B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{3}\) 

C. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{4}\) 

D. \(\,\,\dfrac{{{a^3}}}{8}\) 

Câu hỏi 9 :

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. Năm mặt   

B. Hai mặt 

C. Ba mặt   

D. Bốn mặt 

Câu hỏi 10 :

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - 1\)

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) 

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\) 

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\) 

Câu hỏi 11 :

Cho  hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

A. (0 ; 1)   

B. \(( - \infty ;0)\) 

C. \((1; + \infty )\) 

D. (- 1 ; 0)  

Câu hỏi 13 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?

A. \(y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}\)

B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1\) 

C. \(y =  - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1\)  

D. \(y =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.

B. f(x) đồng biến trên mỗi khoảng \(( - \infty ;1),\,(3;5)\). 

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3). 

D. f(x) nghịch biến trên môĩ  khoảng \((1;3),\,(5; + \infty )\). 

Câu hỏi 16 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 

B. Tứ diện đều là đa diện lồi.

C. Hình lập phương là đa diện lồi.

D. Hình bát diện đều là đa diện lồi.

Câu hỏi 17 :

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)  

B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)  

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)

Câu hỏi 19 :

Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}\) là:

A. x= - 2; y= - 2  

B. x= 2; y = - 2     

C. x = - 2; y= 2     

D. x = 2; y = 2 

Câu hỏi 21 :

Phép vị tự tỉ số \(k > 0\) biến khối chóp có thể tích \(V\) thành khối chóp có thể tích \(V'\). Khi đó:

A. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = k\)  

B. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\) 

C. \(\,\,\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\) 

D. \(\,\,\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\) 

Câu hỏi 23 :

Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 12x - 1\).

A. – 17  

B. – 2      

C. 45 

D. 15  

Câu hỏi 24 :

Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A. \(y = x\) 

B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)  

C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)   

D. \(y = \dfrac{\pi  }{ {{x^2} - x + 1}}\) 

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1} }{ {x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\). 

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\). 

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R. 

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).

B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). 

D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). 

Câu hỏi 27 :

Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?

A. hình tứ diện  

B. hình chóp có đáy là hình vuông

C. hình chóp tam giác đều

D. hình chóp có đáy là hình chữ nhật  

Câu hỏi 28 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông tại \(A\) và \(D\) thỏa mãn \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(AB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA\). Thể tích khối chóp \(S.BCD\) là:

A. \(\,\,\,\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)  

B. \(\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(\,\,\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)

D. \(\,\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\) 

Câu hỏi 29 :

Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:

A. \(6\)  

B. \(3\) 

C. \(0\)  

D. Vô số

Câu hỏi 30 :

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

A. 5

B. 4

C. Vô số 

D. 3

Câu hỏi 31 :

Hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào ?

A. \(( - \infty ; - 1)\)    

B. \(( - 1;1)\)       

C. \((1; + \infty )\)   

D. \(( - \infty ;1)\) 

Câu hỏi 32 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?

A. \(y = \sin x - x\)       

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)          

C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)      

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)   

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.

B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. 

D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2. 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 

Câu hỏi 35 :

Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.

B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.

C. (C) tiếp xúc với trục Ox.

D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng. 

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì

A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)                

B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\) 

C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)        

D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\) 

Câu hỏi 37 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh

B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều

C. Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông

D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4} 

Câu hỏi 38 :

Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giao của AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.

A. \(\,\,\dfrac{1}{3}\)      

B. \(\,\,\dfrac{1}{6}\) 

C. \(\,\,\dfrac{1}{2}\)

D. \(\,\,\dfrac{1}{4}\)

Câu hỏi 39 :

Cho đồ thị (C): \(y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}\). Tọa độ tâm đối xứng của (C) là

A. I(- 1 ; 4)     

B. I(4 ; - 1)   

C. I(1 ; 4)  

D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\) 

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì

A. x0 là điểm cực đại của hàm số.

B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK