Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là \(3{{\rm{a}}^2}\), độ dài cạnh bên là 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

A. \(6{{\rm{a}}^3}\)   

B.  \(18{{\rm{a}}^3}\) 

C.  \(9{{\rm{a}}^3}\)

D. \(3{{\rm{a}}^3}\)

Câu hỏi 2 :

Cho biết thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \(\dfrac{1}{3}{R^2}h\)  

B. \(\dfrac{\pi }{3}{R^2}h\)  

C. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}h\)  

D. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^2}h\)

Câu hỏi 3 :

Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là \({\rm{S}} = 16\pi (c{m^2})\).

A. \(r = \sqrt[3]{{12}}\)(cm)  

B. \(r = 2\)(cm)

C. \(r = \sqrt {12} \)(cm)    

D. \(r = 3\)(cm)

Câu hỏi 7 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AD = a\), \(AB = a\sqrt 3 \). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

A.  \({\rm{d}} = \dfrac{{2{\rm{a}}}}{{\sqrt 5 }}\)  

B. \({\rm{d}} = \dfrac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)

C. \({\rm{d}} = \dfrac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)  

D. \(d = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận ngang là

A. \(x = 1\)  

B. \(y = 1\) 

C. \(y =  - 1\) 

D. \(x =  - 1\)

Câu hỏi 16 :

Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)

A. \({y_{C{\rm{D}}}} = 3\)  

B. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 1\)

C. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 6\) 

D. \({y_{C{\rm{D}}}} = 8\) 

Câu hỏi 17 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \log \left( {{x^2} + 1} \right)\) là

A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)                B. \(f'\left( x \right) =  - \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\log e}}\) C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)                   D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)

B. \(f'\left( x \right) =  - \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\log e}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)      

D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)

Câu hỏi 18 :

Giải bất phương trình \({3^{x - 1}} > {\left( {\dfrac{1}{9}} \right)^{2x - 1}}\)

A. \(x < \dfrac{3}{5}\)  

B. \(x > \dfrac{5}{3}\) 

C. \(x > \dfrac{3}{5}\) 

D. \(x < \dfrac{5}{3}\)

Câu hỏi 19 :

Với các số thực dương a và b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a + {\log _2}b\)

B. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a + {\log _2}b\)

C. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b\)

D. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b\)

Câu hỏi 22 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)  

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)   

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 

Câu hỏi 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là

A. \(12\pi {a^3}\)  

B. \(36\pi {a^3}\) 

C. \(\dfrac{{100\pi {a^3}}}{3}\) 

D. \(16\pi {a^3}\) 

Câu hỏi 26 :

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}\)  

B. \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}\) 

C. \(y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}\)  

D. \(y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) 

Câu hỏi 27 :

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

A. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)   

B.  \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\) 

C. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

D. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

Câu hỏi 28 :

 Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)

B. \({\rm{D}} = \left( { - 2;3} \right)\) 

C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)  

D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 29 :

Cho \(0 < a \ne 1\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _4}\left( {{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)\) là

A. \(\dfrac{8}{3}\)  

B. \(\dfrac{7}{3}\) 

C. \(\dfrac{7}{2}\) 

D.

Câu hỏi 30 :

Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0\) là

A. \(1 \le x \le 3\)   

B. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.\) 

C. \(1 \le x \le 2\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.\) 

Câu hỏi 32 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^{ - 2}} + {\log _4}\left( {x - 2} \right)\) là

A. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)   

B. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\) 

C. \(D = \left( {2;3} \right)\)  

D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\) 

Câu hỏi 35 :

Diện tích toàn phần của một khối lập phương là \(54c{m^2}\). Tính thể tích của khối lập phương

A. \(27c{m^3}\) 

B. \(81c{m^3}\) 

C. \(9c{m^3}\) 

D. \(36c{m^3}\) 

Câu hỏi 39 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \dfrac{{mx + 16}}{{x + m}}\) nghịch biến trên \(\left( {0;10} \right)\)

A. \(m \in \left[ { - 4;0} \right]\)

B. \(m \in \left( { - 4;4} \right)\) 

C. \(m \in \left( { - \infty ; - 10} \right] \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left[ {0;4} \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK