A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((5; + \infty )\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((3; + \infty )\)
C. hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;3)\)
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. m = -3
B. m = - 4
C. m = 0
D. m = 4
A. \(( - 2; + \infty )\)
B. \(( - 2;3)\)
C. \((3; + \infty )\)
D. \(( - \infty ; - 2)\)
A. 2
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{6}\)
A. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{3}\)
B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)
C. \(\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{9}\)
A. \(2\sqrt 3 {a^3}\)
B. \(2{{\rm{a}}^3}\)
C. \({a^3}\sqrt 3 \)
D. \(4{{\rm{a}}^3}\)
A. \({y_0} = {{13} \over {12}}\)
B. \({y_0} = {{12} \over {13}}\)
C. \({y_0} = - {1 \over 2}\)
D. \({y_0} = - 2\)
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
A. 31
B. 32
C. 21
D. 3
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{48}}\)
A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 điểm chung.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 1; + \infty )\).
A. yCT = 0
B. \(\mathop {\max }\limits_R y = 5\)
C. yCĐ = 5
D. \(\mathop {\min \,y}\limits_k = 4\)
A. \(x = {1 \over 2},\,\,y = - 1\)
B. x = 1, y = -2
C. x = - 1 , y = 2
D. \(x = - 1,\,\,\,y = {1 \over 2}\)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = - 2 và x= 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = - 2 và y = 2.
A. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
A. \( - {{50} \over {27}}\)
B. \( - 2\)
C. 1
D. 0
A. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{24}}\)
D. \({a^3}\)
A. \(4\sqrt 7 {a^3}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{3}{a^3}\)
C. \(\dfrac{4}{3}{a^3}\)
D. \(\dfrac{{4\sqrt 7 }}{3}{a^3}\)
A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{36}}{a^3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{{36}}{a^3}\)
A. \(\dfrac{1}{9}\).
B. \(\dfrac{1}{{27}}\).
C. \(\dfrac{1}{4}\).
D. \(\dfrac{1}{8}\).
A. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
B. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \({a^3}\sqrt 3 \)
A. 4 lần
B. 16 lần
C. 64 lần
D. 192 lần
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(1 ; -1 ).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(( - \infty ; - 1),\,(1; + \infty )\).
D. Hàm số không có cực trị.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
A. I(1 ; - 2)
B. I( - 1; - 2)
C. I(1 ;2 )
D. I(- 1 ; 2)
A. \(6{a^3}\) .
B. \(9{a^3}\) .
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
D. \(27{a^3}\)
A. \(V = 12{a^3}\)
B. \(V = 3{a^3}\)
C. \(V = 9{a^3}\)
D. \(V = 6{a^3}\)
A. \(V = a^3\)
B. \(V = b^3\)
C. \(V = c^3\)
D. \(V = abc\)
A. Hình lăng trụ
B. Hình vuông
C. Hình hộp
D. Hình chóp
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. m > 3
B. m < 3
C. \(m \ge 3\)
D. m < - 3
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số không xác định tại x = 0
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên \((0; + \infty )\) và nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\)
A. Đồ thị hàm số lẻ nhận điểm (0 ; 0) làm tâm đối xứng.
B. Tâm đối xứng của dồ thị hàm số luôn thuộc đồ thị hàm số đó.
C. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có thể không nằm trên đồ thị hàm số đó.
D. Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng thuộc đồ thị hàm số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK