Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Câu hỏi 1 :

 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y = \dfrac{1}{2}{x^4} - {x^2} - 3.\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)

C. \(y =  - \dfrac{1}{2}{x^4} + 2{x^2} - 3.\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)

Câu hỏi 4 :

Cho \(a,b\) là hai số thực dương. Tìm \(x\) biết \({\log _3}x = 3{\log _3}a - 2{\log _{\frac{1}{3}}}b.\)

A. \(x = {a^3}{b^2}.\)  

B. \(x = {a^2}{b^3}.\)

C. \(x = \dfrac{{{a^3}}}{{{b^2}}}.\)  

D. \(x = 3a + 2b.\)

Câu hỏi 5 :

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right].\) 

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 3 .\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 0.\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 2.\) 

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \sqrt 2 .\)

Câu hỏi 6 :

Cho \(x\) là số thực dương và biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt[4]{{x\sqrt x }}}}.\) Viết biểu thức \(P\) dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ.

A. \(P = {x^{\dfrac{1}{{432}}}}.\)   

B. \(P = {x^{\dfrac{{58}}{{63}}}}.\) 

C. \(P = {x^{\dfrac{{19}}{{24}}}}.\) 

D. \(P = {x^{\dfrac{1}{4}}}.\) 

Câu hỏi 7 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^\circ \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\sqrt 3 {a^3}\)     

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) 

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)   

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\) 

Câu hỏi 8 :

Giá trị cực tiểu \({y_{c{\rm{r}}}}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 7\) là

A. \({y_{c{\rm{r}}}} = 2\) 

B. \({y_{c{\rm{r}}}} = 3\).

C. \({y_{c{\rm{r}}}} = 0.\)  

D. \({y_{c{\rm{r}}}} = 7\). 

Câu hỏi 16 :

Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là

A. Bát diện đều.     

B. Hình lập phương.

C. Tứ diện đều.   

D. Thập nhị diện đều.

Câu hỏi 17 :

Cho \({\log _2}3 = a;{\log _3}7 = b\) Biểu diễn \(P = {\log _{21}}126\) theo a, b.

A. \(P = \dfrac{{ab + 2{\rm{a}} + 1}}{{ab + a}}\)  

B. \(P = \dfrac{{ab + 2{\rm{a}} + 1}}{{ab + 1}}\)  

C. \(P = \dfrac{{ab + 2a + 1}}{{b + 1}}\) 

D. \(P = \dfrac{{a + b{\rm{ + 2}}}}{{b + 1}}.\) 

Câu hỏi 18 :

Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.

A. Hàm số \(y = \log {\rm{x}}\)đồng biến trên \(\mathbb{R}\).         

B. Hàm số \(y = {\pi ^{ - x}}\)nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số \(y = {x^\pi }\)đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).      

D. Hàm số \(y = {e^x}\)đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(\dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 2}}\) . Tìm khẳng định sai.

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

B. Hàm số nghich biến trên từng khoảng xác định.

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y =  + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y =  - \infty \). 

D. Hàm số không có cực trị. 

Câu hỏi 20 :

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{48}}\)  

C. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{8}\)  

D. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{24}}\)   

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. ab < 0; ac > 0; bd > 0.

B. ab > 0; ac > 0; bd > 0.

C. ab < 0; ac > 0; bd < 0.

D. ab> 0;  ac < 0; bd > 0.

Câu hỏi 22 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)\)

A. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)            

B. \({\rm{D}} = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\) 

C. \(D = {\rm{[}} - 2; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)    

D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 24 :

Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  = 0\) là

A. Mặt cầu bán kính AB.       

B. Hình tròn bán kính AB. 

C. Mặt cầu đường kính AB. 

D. Hình tròn đường kính AB.  

Câu hỏi 25 :

Cho \(0 < a \ne 1;0 < b \ne 1\) và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)           

B. \(\log _a^2\left( {xy} \right) = \log _a^2x + \log _a^2y\) 

C. \({\log _a}\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{{{{\log }_a}x}}\)  

D. \({\log _b}x = {\log _a}{x^{{{\log }_b}a}}\)  

Câu hỏi 26 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2} - \sin x + 2}}\) 

A. \(y' = \left( {2x - \cos x} \right){2^{{x^2} - \sin x + 2}}\ln 2\) 

B. \(y' = {2^{{x^2} - \sin x + 2}}\ln 2.\)

C. \(y' = \left( {{x^2} - \sin x + 2} \right){2^{{x^2} - \sin x + 1}}\)  

D. \(y' = \left( {2x - \cos x} \right){2^{{x^2} - \sin x + 2}}.\) 

Câu hỏi 27 :

Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng

A. \(\dfrac{{9\pi {R^3}}}{8}\) 

B. \(\dfrac{{27\pi {R^3}}}{8}\). 

C. \(\dfrac{{9\pi {R^3}}}{2}\).

D. \(36\pi {R^3}\) 

Câu hỏi 28 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), BC = a, SA = AB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{24}}\).   

B. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{8}\)   

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)        

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)  

Câu hỏi 29 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = 4{{\rm{x}}^3} + m{{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}} + 5\) đạt cực tiểu tại điểm x = -2.

A. Không tồn tại giá trị của m. 

B. \(m = \dfrac{3}{4}\)  

C. \(m = {\rm{ }}0.\)    

D. \(m = {\rm{ }}9.\)  

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2\). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị.

A. \(y = 3{\rm{x}} + 1\)    

B. \(y = 3{\rm{x}} - 1\) 

C. \(y =  - 3{\rm{x}} + 1\) 

D. \(y =  - 3{\rm{x}} - 1\) 

Câu hỏi 31 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 1}}\).  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)  và \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) 

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) 

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) 

Câu hỏi 32 :

Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.  

B. Hình chóp có đáy là hình thang cân. 

C. Hình chóp có đáy là hình bình hành.    

D. Hình chóp có đáy là hình thang.  

Câu hỏi 33 :

Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.

A. \({a^{\dfrac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\)  

B. \({a^{\dfrac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\) 

C. \(\dfrac{{{a^m}}}{{{b^m}}} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^m}\)        

D. \({\left( {ab} \right)^m} = {a^m}{b^m}\)  

Câu hỏi 34 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -2 ?

A. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}\)     

B. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{{x^2} - 4}}\)   

C. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{{x^2} + 4}}\)        

D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} + 4}}\)  

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ. 

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0, giá trị nhỏ nhất bằng -1.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số có một cực trị. 

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số\(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\). Tìm khẳng định sai ?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.

B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 

D. \(\mathop {\lim y}\limits_{x \to  - \infty }  =  + \infty \). 

Câu hỏi 40 :

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(2{x^3} - 3{x^2} - 2m - 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

A. \( - 1 < m <  - \dfrac{1}{2}\)  

B. \(0 < m < \dfrac{1}{2}\)  

C. \( - 1 \le m \le  - \dfrac{1}{2}\)   

D. \( - \dfrac{1}{2} < m < 0\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK