A. 3
B. -1
C. 2
D. 1
A. \(V = 4.\)
B. \(V = \dfrac{3}{2}.\)
C. \(V = \dfrac{9}{2}.\)
D. \(V = 3.\)
A. \(x + y + 1 = 0.\)
B. \(4x + y = 0.\)
C. \(2x + y + 2 = 0.\)
D. \(x + y + 2 = 0.\)
A. (y + 16 = {\rm{\;}} - 9\left( {x + 3} \right)\)
B. \(y = {\rm{\;}} - 9\left( {x + 3} \right)\)
C. \(y - 16 = {\rm{\;}} - 9\left( {x - 3} \right)\)
D. \(y - 16 = {\rm{\;}} - 9\left( {x + 3} \right)\)
A. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
A. Hình hộp chữ nhật.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. SDA
B. SCA
C. SCB
D. ASD
A. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{5}\)
A. \(T = 3\sqrt 2 + 2\)
B. \(T = 6\).
C. \(T = 8\).
D. \(T = 0\).
A. \(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right) \cup \left( {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right] \cup \left[ {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right).\)
C. \(\left( {5 - 2\sqrt 3 ;5 + 2\sqrt 3 } \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 3 } \right) \cup \left( {5 + 2\sqrt 3 ; + \infty } \right).\)
A. \(\left( {1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\)
B. \(\left( { - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)
C. \(\left( {3;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 4} \right)\)
D. \(\left( {2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right)\)
A. \(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).
B. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).
C. \(2\sqrt 2 {a^3}\).
D. \({a^3}\sqrt 2 \).
A. \(1\)
B. \(0\)
C. \(3\)
D. \(2\)
A. \( - \dfrac{{229}}{5}.\)
B. \( - 180.\)
C. \( - \dfrac{{717}}{4}.\)
D. 3.
A. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{{24}}\)
A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
A. \(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{2}{7}\)
C. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{2}{5}\)
D. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{4}\)
A. \( - 1\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(0\)
D. \(1\)
A. hai mặt.
B. năm mặt.
C. ba mặt.
D. bốn mặt.
A. \(y = 2x - 1\)
B. \(y = {\rm{\;}} - 3x + 9\)
C. \(y = 3x - 3\)
D. \(y = {\rm{\;}} - 2x + 7\)
A. \(M\left( {1; - 4} \right)\)
B. \(y = {\rm{\;}} - 4\)
C. \(x = 1\)
D. \(x = {\rm{\;}} - 1\)
A. \({90^{\rm{o}}}\).
B. \({30^{\rm{o}}}\).
C. \({45^{\rm{o}}}\).
D. \({60^{\rm{o}}}\).
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. \(y = \dfrac{{2 - x}}{x}\).
B. \(y = \dfrac{x}{{{x^2} - x + 1}}\).
C. \(y = \dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\).
D. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\).
A. \(y = {\rm{\;}} - {x^3} + 2{x^2} - 10x + 4\)
B. \(y = \dfrac{{x + 10}}{{x - 1}}\)
C. \(y = {x^2} - 5x + 6\)
D. \(y = x + 5\)
A. \(\sqrt 3 a\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. \(y = {\rm{\;}} - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
B. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
C. \(y = {\rm{\;}} - {x^4} + 2{x^2} - 2\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. \(y = \dfrac{{{x^2} + x - 1}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \dfrac{{2x - 5}}{{x + 1}}\)
C. \(y = \dfrac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} + 3\)
D. \(y = \dfrac{3}{2}{x^3} - 4{x^2} + 6x + 9\)
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\)
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. \(f\left( {3a + 2b + c} \right) = {\rm{\;}} - 1\)
B. \(f\left( {3a + 2b + c} \right) = {\rm{\;}} - 144\)
C. \(f\left( {3a + 2b + c} \right) = {\rm{\;}} - 113\)
D. \(f\left( {3a + 2b + c} \right) = 1\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK