A 20%
B 5%
C 25%
D 12,5%
A 1,2
B 1,3
C 2,4
D 1,2,3,4
A Sinh vật này truyền sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
A 225
B 90
C 15
D 135
A 2,3,4
B 1,2,4
C 1,3,4
D 1,2,3,4
A 1aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 Aaaa
B 1 AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C 1 AAAA : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
A 1,2,3,4
B 1,3,4,5
C 2,3,4,5
D 1,2,4,5
A Khoảng thời gian cá thể sinh sản sản được
B Khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu sinh sản đến khi chết
C Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi về già
D Khoảng thời gian xảy ra các hoạt động sinh lí
A Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thức vật
B Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trong cơ thể sinh vật
D Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
A Chúng sống trong cùng một môi trường
B Chúng có chung một nguồn gốc
C Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
A 2,3,4
B 2,4
C 3,4,
D 1,2, 3,4
A 1,2,4,5
B 1,3,4,6
C 1,4,5,6
D 2,4,5,6
A 9
B 7
C 8
D 6
A Bằng chứng địa lí sinh học
B Bằng chứng giải phẫu so sánh
C Bằng chứng phôi sinh học
D Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,4,5
A Môi trường không đồng nhất và các các thể thích tụ họp với nhau
B Môi trường đồng nhất các cá thể thích tụ hợp với nhau
C Môi trường đồng nhất các các thể đang trong mùa sinh sản
D Môi trường không đồng nhất các cá đang trốn tránh kẻ thù
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,3,4
A 1,3
B 2,3
C 1,4
D 1,2
A 1,2,5
B 2,3,4,6
C 1,2,4,6
D 3,4,5,6
A A = T = 899 ; G = X = 301
B A = T = 299 ; G = X = 901
C A = T = 901 ; G = X = 299
D A = T = 301 ; G = X = 899
A Sinh khối ngày càng giảm
B Độ đa dạng quần xã ngày càng cao , lưới thức ăn ngày càng phức tạp
C Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm
D Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm lưới thức ăn ngày càng đơn giản
A r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao
B Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN
C Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN
A 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
A ; tần số hoán vị bằng 40 %
B tần số hoán vị bằng 40 %
C tần số hoán vị là 30 %
D tần số hoán vị bằng 30 %
A 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
C 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
A 100 %
B
C
D
A 1,5 %
B 3,5 %
C 7%
D 1,75 %
A Dung hợp tế bào trần , nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
B Cấy truyền phôi hoặc nhân bản vô tính ở động vật
C Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
D Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
A 12,5 %
B 37,5 %
C 25%
D 18,75%
A 35 %
B 30 %
C 40 %
D 20 %
A
B
C
D
A 1,2,3,4
B 1,2
C 1,2,4
D 3
A AaaBBb hoặc aaabbb
B AaaBbb hoặc Aaabbb
C AAaBbb hoặc aaaBbb
D AaaBBb hoặc Aaabbb
A Số 1
B Số 2
C Số 3
D Số 4
A Thêm 1 cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
B Thêm 1 cặp nucleotit
C Thay thế một cặp nucleotit
D Mất một cặp nucleotit
A 0,5
B 1
C 0,55
D 0,45
A Thể song nhị bội cho năng suất cao hơn nhưng không sinh sản hữu tính được
B Thể song nhị bội mang hai bộ lưỡng bội của hai loài khác nhau và hữu thụ
C Thể song nhị bội có bộ NST 4n cho năng suất thấp và có thể sinh sản được
D Thể song nhị bội có vật chất di truyền của một loài được tăng lên gấp đôi
A Khi NST đang đóng xoắn
B Khi ADN tái bản
C Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D Khi tế bào đang còn non
A 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
B 0,35 AA : 0,4 Aa : 0,25 aa
C 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
D 0,375 AA : 0,4 Aa : 0,225 aa
A 1,2,3
B 1,3,4
C 2,3,4
D 1,2,4
A GXAXXG
B GXXXXX
C GXAAXXX
D GXAAAAXXX
A Chuỗi polipetit bị ngắn lại
B Trình tự aa từ mã đột biến đến cuối chuỗi polipepetiti bị thay thế
C Thay thế 1 aa
D Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 bị trao đổi
A 2 hoặc 4
B 5
C 3
D 1 hoặc 3 .
A 6144
B 256
C 2048
D 2304
A 1,2,3,4
B 2,3,4,6
C 2,4,5,6
D 1,3,4,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK