A 6
B 8
C 16
D 32
A Đột biến giao tử chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính.
B Đột biến tiền phôi có thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vô tính.
C Đột biến xoma chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vô tính.
D Đột biến xảy ra trong nguyên phân không thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính.
A 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu
B 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu.
C 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu.
D 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu.
A Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A aabbddHH x AAbbDDhh
B AABBddhh x aaBBDDHH
C AABbddhh x AAbbddHH
D aabbDDHH x AABBddhh
A Bộ NST 2n của loài có thể là 12 nếu thể lêch bội là 2n + 1 = 13
B Bộ NST 2n của loài có thể là 14 nếu thể lêch bội là 2n - 1 = 13
C Nếu ĐB ở dạng 2n-1 (14-1) thì có 7 dạng giao tử thừa 1NST
D Nếu ĐB ở dạng 2n+1 (12+1) thì có 6 dạng giao tử thừa 1NST
A A = T = 970, G = X = 630
B A = T = 420, G = X = 360
C A = T = 550, G = X = 250
D A = T = 970, G = X = 360
A 0,125 : 0,75 : 0,125
B 0,375 : 0,25 : 0,375.
C 0,4375 : 0,125 : 0,4375.
D 0, 25 : 0,50 : 0, 25.
A Những biến đổi đồng loạt của sinh vật theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
B Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản của từng cá thể riêng lẻ, theo những hướng không xác định và được di truyền.
C Biến dị không di truyền.
D Biến dị đột biến
A 37,5%
B 50%
C 25%
D 75%
A Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
B Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
C Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
D Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY
A Mất một cặp Nu ở bộ ba mã hóa thứ 2 tính từ cuối gen.
B Thay thế một cặp Nu ở bộ ba thứ 4 tính từ đầu gen
C Mất 3 cặp Nu liên tiếp ở gần đầu gen
D Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba: thứ 3, thứ 7, thứ 13 tính từ đầu gen.
A Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là sự trao đổi liên tục của các nguyên tố hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật , duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển.
B Chu trình sinh địa hóa là sự tuần hoàn vật chất giữa cơ thể sinh vật và môi trường, nhưng những chất tham gia vào chu trình lắng đọng phần lớn chúng tách khỏi chu trình gây thất thoát lớn.
C Chu trình sinh địa hóa xảy ra theo con đường từ môi trường bên ngoài vào cơ thể sinh vật thông qua các bậc di dưỡng mà không có chiều ngược lại.
D Các chu trình sinh địa hóa được chia thành 2 nhóm: chu trình các chất khí và chu trình các chất lắng đọng.
A 0,74
B 0,0352
C 0,0074
D 0,00034
A Mất 1 cặp nuclêôtit.
B Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C Thêm 1 cặp nuclêôtit
D Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
A Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
B Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
A Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
A Những loài sử dụng thức ăn là thực vật.
B Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp.
C Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp
D Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật
A Protein ức chế ở trạng thái bất hoạt
B Thừa lactozo trong môi trường
C Protein ức chế ở trạng thái hoạt động
D Protein ức chế không gắn với chất cảm ứng
A Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá.
C Làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên.
D Trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
A Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã.
C Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
A Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
B Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
C Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
D Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A 49,72%
B 56,25%
C 43,75%
D 17,64%
A 6
B 12
C 18
D 9
A 385 và 11
B 11 và 1
C 11 và 35
D 105 và 35
A 132
B 12
C 144
D 66
A Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
B Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã.
C Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
D Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong do nguyên nhân nào đó.
A 1, 3, 4
B 2, 3, 4
C 1, 3,5
D 2, 3,5
A Vết xương chân ở rắn
B Đuôi chuột túi.
C Xương cụt ở người.
D Cánh của chim cánh cụt
A ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E. coli nhằm tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò là tính trạng có hệ số di truyền thấp.
D Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Chứng tỏ đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
A Aa(f=0,2)
B (fA/a=0,4)
C Aa(LKHT)
D AaBbDd
A Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
B Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
C Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
D Duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
A 0,026
B 0,105
C 0,046
D 0,035
A Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường.
B Chưa thể biết được giới tính
C Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
D Hợp tử không phát triển được
A 27
B 9
C 24
D 8
A Chim sâu, mèo rừng, báo
B Cào cào, thỏ, nai.
C Chim sâu, thỏ, mèo rừng
D Cào cào, chim sâu, báo.
A 1170
B 1230
C 900
D 960
A Thay đổi các nhân tố sinh vật
B Sự cố bất thường
C Tác động của con người
D Môi trường biến đổi
A 32 loại
B 8 loại
C 16 loại
D 4 loại
A 4,6875%
B 0,6592%
C 13.18%
D 18,75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK