A. 1730V/m
B. 1520V/m
C. 1341V/m
D. 1124V/m
A. tác dụng nhiệt
B. tác dụng từ
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng hóa học
A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do
B. do các electron dịch chuyển quá chậm
C. do các ion dương va chạm với nhau
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. không đổi chiều
A. 0,7A
B. 0,5A
C. 5A
D. 0,45A
A.
B.
C.
D.
A. 34,827
B. 39,564
C. 0,027
D. 119726,340
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 14 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A. 2,84s
B. 2,78s
C. 2,61s
D. 1,91s
A. 3,75 cm
B. 10 cm
C. 9,75 cm
D. 4,25 cm
A.
B.
C.
D.
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn
A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
C. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s
D. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s
A. 2,5 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D. 4,5 Hz
A.
B.
C.
D.
A. Lệch pha nhau
B. Ngược pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thanh dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, hình (2) sai
D. Hình (1) sai, hình (2) đúng
A. 150m
B. 72m
C. 210m
D. 30 m
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
A. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
B. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước không đổi
C. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
D. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó
A.
B.
C.
D.
A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài
A. hạt
B. hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. electron và phản hạt của nơtrinô
D. hạt electron và nơtrinô
A. Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
C. Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng
D. Là phản ứng hạt nhân tự phát
A.
B.
C.
D.
A. là hằng số
B. là hằng số
C. là hằng số
D. là hằng số
A. 405V
B. -405V
C. 195V
D. -195V
A. 12 V
B. 24 V
C. 36 V
D. 48 V
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
A. N thuộc đường tròn tâm O, bán kính r/2
B. N là trung điểm của OM
C. N thuộc đường tròn tâm O, bán kính 2r
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua O, trong đó điểm là trung điểm của OM
A. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
B. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,42
D. 1,45
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 9cm/s
B. 12 cm/s
C. 10cm/s
D. 8 cm/s
A. sắt
B. không khí ở
C. không khí ở
D. nước
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ khác nhau và độ cao cũng khác nhau
A.
B.
C.
D.
A. 9
B. 11
C. 7
D. 5
A. tạo ra từ trường
B. tạo ra dòng điện xoay chiều
C. tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A,B,C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. một điện tích chuyển động
B. một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
A. 15MHz
B. 1,5MHz
C. 15kHz
D. 1,5kHz
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
A.
B.
C.
D.
A. 400 nm
B. 500 nm
C. 540 nm
D. 600 nm
A. đỏ, da cam, chàm, tím
B. đỏ, da cam, lục chàm
C. đỏ, lục, lam, chàm
D. đỏ, lam, chàm, tím
A. Tử ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại
A. Photon có năng lượng 10,2eV
B. Photon có năng lượng 12,5eV
C. Photon có năng lượng 12,75eV
D. Tất cả các photon
A. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
A. và
B. và
C. và
D. và
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc
D. gia tốc trọng trường
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
A.
B.
C.
D.
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. tán sắc ánh sáng
D. phát quang của chất rắn
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
A. có thể dương hoặc âm
B. như nhau với mọi hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot
A.
B.
C.
D.
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. tử ngoại
B. ánh sáng tím
C. hồng ngoại
D. ánh sáng màu lam
A. 0,0245 g
B. 0,172 g
C. 0,025 g
D. 0,175 g
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. dòng điện fuco
B. phóng điện trong chất rắn
C. dòng điện trong chất điện phân
D. thuyết electron
A. 1 rad/s
B. 10 rad/s
C. 100 rad/s
D. 1000 rad/s
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,152 N
A.
B.
C.
D.
A. 1,2 s
B. 2,5 s
C. 1,9 s
D. 1 s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 1,1
C. 1,3
D. 0,8
A. 3,2 eV
B. ‒4,1 eV
C. ‒3,4 eV
D. ‒5,6 eV
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
A. 12,3 năm
B. 138 ngày
C. 2,6 năm
D. 3,8 ngày
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
A. từ 15,4 cm đến 40 cm
B. từ 15,4 cm đến 50 cm
C. từ 20 cm đến 40 cm
D. từ 20 cm đến 50 cm
A. 0,38 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,15 s
A. 1
B. 2
C. 5
D. 1,25
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
A. 170 V
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian
A. Xác định chiều của lực lorenxơ
B. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín
D. Xác định chiều của đường sức từ
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
A. 160cm
B. 80cm
C. 320cm
D. 40cm
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló có giá trị bé nhất
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới có giá trị bé nhất
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng góc tới
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng hai lần góc tới
A. 32cm
B. 33cm
C. 34cm
D. 35cm
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0 cm
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
A.
B.
C.
D.
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
A. 3,4 cm
B. 6 cm
C. 8,5 cm
D. 5,1 cm
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. điện áp
B. chu kỳ
C. tần số
D. công suất
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. tăng thêm
D. giảm đi
A.
B.
C.
D.
A. Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp
A. 1,52 mm
B. 0,38 mm
C. 1,14 mm
D. 0,76 mm
A. 570nm, 475nm và 375nm
B. 456nm, 450nm và 375nm
C. 562,5nm, 375nm và 380nm
D. 570nm, 456nm và 380nm
A. Màu cam
B. Màu lam
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 5
C. 10
D. 15
A.
B.
C.
D.
A. 6,659MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275MeV
D. 9.255MeV
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
A. 15,9906u
B. 16,0000u
C. 16,0023u
D. 15,9036u
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì với
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau
C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau
D. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau
A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ vật bị nung tới
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ
A.
B.
C.
D.
A. 40 kHz
B. 20 kHz
C. 10 kHz
D. 200 kHz
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng dài
A.
B.
C.
D.
A. Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định
C. Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau
D. Các đường sức là những đường cong kép kín
A. m = 400 g
B. m = 200 g
C. m = 300 g
D. m = 100 g
A.
B.
C.
D.
A. 1,2m
B. 4,8m
C. 2,4m
D. 0,6m
A. 20 kJ
B. 30 kJ
C. 32 kJ
D. 16 kJ
A. 2 dp
B. 0,5 dp
C. -2 dp
D. -0,5dp
A.
B.
C.
D.
A. 32cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 18cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,33
B. 1,41
C. 1,5
D. 2,0
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
A. 36,60
B. 66,30
C. 24,30
D. 23,40
A. 3,0A
B. 2,5A
C. 0,9A
D. 1,8A
A. 6V
B. 16V
C. 10V
D. 22V
A. 0,10J
B. 0,075J
C. 0,025J
D. 0J
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
A.
B.
C.
D.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A.
B.
C.
D.
A. giữa một nam châm và một dòng điện
B. giữa hai nam châm
C. giữa hai dòng điện
D. giữa hai điện tích đứng yên
A.
B.
C.
D.
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Y, X, Z
B. X, Y, Z
C. Z, X, Y
D. Y, Z, X
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 10 dp
B. 2,5 dp
C. 25 dp
D. 40 dp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
A.
B.
C.
D.
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
A. Từ kinh độ đến kinh độ
B. Từ kinh độ đến kinh độ
C. Từ kinh độ đến kinh độ
D. Từ kinh độ đến kinh độ
A. 2,58 m
B. 3,54 m
C. 2,83 m
D. 2,23 m
A. 47,7 cm/s
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
A. 36,60
B. 66,30
C. 24,30
D. 23,40
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
A.
B.
C.
D.
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha của dòng điện ở thời điểm t
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
A.
B.
C.
D.
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
A.
B.
C.
D.
A. 10s
B. 0,1s
C. 20s
D. 2s
A. Ni
B. Fe
C. Cu
D. Zn
A. Mạch điện (a)
B. Mạch điện (b)
C. Mạch điện (c)
D. Mạch điện (d)
A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng quang phát quang
A. 10
B. 8
C. 12
D. 11
A.
B.
C.
D.
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm;
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
A.
B.
C.
D.
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh
C.
D.
A. 120 V
B. 160 V
C. 200 V
D. 240 V
A. 1V
B. 16V
C. 2V
D. 8V
A. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều nhau
B. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích âm
C. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều nhau
D. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích dương
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 16
B. 21
C. 28
D. 26
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,125 MeV
B. 4,225 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,125 MeV
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đối phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
A. 120g
B. 40g
C. 10g
D. 100g
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
A.
B.
C.
D.
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng J
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
A. 66,7 km
B. 15km
C. 115km
D. 75,1km
A.
B.
C.
D.
A. giảm tần số của dòng điện
B. giảm điện trở của mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A.
B.
C.
D. luôn bằng 1
A. Cường độ của chùm sáng kích thích
B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích
A. 12h
B. 8h
C. 9,28h
D. 6h
A.
B.
C.
D.
A. 12V
B. 11,6V
C. 10,8V
D. 9,6V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
A.
B.
C.
D.
A. 128W
B. 64W
C. 32W
D. 16W
A.
B.
C.
D.
A. 80,732m
B. 81,462cm
C. 85,464cm
D. 96,836cm
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
A. 1125nm
B. 1078nm
C. 1008nm
D. 1155nm
A.
B.
C.
D.
A. 10,04MeV
B. 11,88MeV
C. 5,94MeV
D. 40,16MeV
A. 5
B. 7
C. 3
D. 9
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng vói dòng điện
B. Một đường thẳng song song với dòng điện
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 500 g
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ
D. x biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc
A.
B.
C.
D.
A. Dùng muối
B. Dùng huy chương làm anốt
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Dùng huy chương làm catốt
A. 0,06mm
B. 0,06m
C. 0,07mm
D. 0,07m
A. 0,5
B. 0A
C. 2A
D. 1A
A.
B.
C.
D.
A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động
B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc
C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc
D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc
A. Quỹ đạo M
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo O
D. Quỹ đạo P
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1
B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1
D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1
A. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
A. 5; 6
B. 6; 7
C. 8; 7
D. 4; 5
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau
A.
B.
C.
D.
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. Không mắc cầu thì cho một mạch điện kín
D. Dùng pin hay acquy để mắc một điện kín
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
A. Rắn, lỏng và khí
B. Chân không, rắn và lỏng
C. Lỏng, khí và chân không
D. Khí, chân không và rắn
A.
B.
C.
D.
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt proton
C. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nơtron
D. Năng lượng liên kết hạt nhân và số hạt nuclon
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
A. Tăng bước sóng của tín hiệu
B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu
D. Tăng cường độ của tín hiệu
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 0,5 cm
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời giữa hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại giữa hai điểm AB
D. Giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AB
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định
D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng
B. Nguyên tử kém bền vững nhất
C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
A. 50m/s
B. 2cm/s
C. 10m/s
D. 2,5cm/s
A. H. 1
B. H. 2
C. H. 3
D. H. 4
A. 0,05A; 0,08W
B. 0,05A; 0,8W
C. 0,5A; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi
B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
A. 13
B. 15
C. 11
D. 9
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
A. 250 (W)
B. 1000 (W)
C. 1200 (W)
D. 2800 (W)
A.
B.
C.
D.
A. 17,42 MeV
B. 12,6 MeV
C.17,25 MeV
D. 7,26 MeV
A. 2365 nm
B. 2166 nm
C. 2233 nm
D. 2450 nm
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
A. 267
B. 75
C. 133
D. 175
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s
A.
B.
C.
D.
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. tím
A. chất khí
B. chất lỏng
C. chất rắn
D. chân không
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. 500V
B. 100V
C. 200V
D. 250V
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
A. Vẫn bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
A. 34 cm/s
B. 3,4 m/s
C. 4,25 m/s
D. 42,5 m/s
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
A.
B.
C.
D.
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
A.
B.
C.
D.
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
A. 3,20 cm
B. 1,60 cm
C. 3,26 cm
D. 1,80 cm
A.
B.
C.
D.
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
A. 240
B. 100
C. 180
D. 120
A. 194 h
B. 491 h
C. 149 h
D. 419 h
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 40 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 270 V
B. 230 V
C. 240 V
D. 250 V
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì
C. có giá trị cực đại . ( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tia X dùng để làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm
B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm
C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể
A. và
B. và
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24MeV
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C.
D.
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bóng đèn điện
A. giảm điện trở suất của dây
B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây
D. tăng điện áp tại nơi phát điện
A.
B.
C.
D.
A. prôtôn, nơtron và êlectron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. prôtôn và nơtron
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. năng lượng âm
A.
B.
C.
D.
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
A.
B.
C.
D.
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật quả kính
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
A.
B.
C.
D.
A. 5 bụng, 6 nút
B. 6 bụng, 7 nút
C. 4 bụng, 5 nút
D. 5 bụng, 5 nút
A. sang trái
B. sang trái
C. sang phải
D. sang phải
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 170V
B. 174V
C. 164V
D. 155V
A. 0,55
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
A. A = 40 cm
B. A = 20 cm
C. A = 80 cm
D. A = 10 cm
A.
B.
C.
D.
A. Một elipse
B. Một hyperbol
C. Một đường thẳng
D. Một đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực tương tác giữa các thiên hà
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
A. Luôn âm
B. Luôn dương
C. Có thể dương hoặc âm
D. Luôn lớn hơn 1
A. T = 0,01 s
B. T = 0,1 s
C. T = 50 s
D. T = 100 s
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
A. Độ đơn sắc cao
B. Độ định hướng cao
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp
A. tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm một nữa
D. Giảm 4 lần
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 4cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,171 N
B. 0,347 N
C. 0,093 N
D. 0,217 N
A. Tán sắc ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Quang điện trong
D. Quang điện ngoài
A.
B.
C.
D.
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F)
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm ()
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
A. 3,74 cm
B. 5,76 cm
C. 6,32 cm
D. 4,24 cm
A.
B.
C.
D.
A. E = 0V/m
B. E = 1080V/m
C. E = 1800V/m
D. E = 2160V/m
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu
A.
B.
C.
D.
A. 24
B. 48
C. 125
D. 12
A. 200 V
B. 240 V
C. 220 V
D. 183 V
A.
B.
C.
D.
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
A. 21 vân
B. 15 vân
C. 17 vân
D. 19 vân
A. 54dB
B. 50dB
C. 46dB
D. 44dB
A. và
B. và
C. và
D. Cả và
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 199,8 ngày
B. 199,5 ngày
C. 190,4 ngày
D. 189,8 ngày
A.
B.
C.
D.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
A. Hêli
B. Cacbon
C. Sắt
D. Urani
A.
B.
C.
D.
A. 220 V – 25W
B. 220 V – 50W
C. 220 V – 100W
D. 220 V – 200W
A. Thông tin liên lạc vô tuyến
B. Phẫu thuật
C. Máy soi hành lí
D. Đầu đọc đĩa CD
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa theo thời gian vào vật dao động
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
A.
B.
C.
D.
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ
A. tăng sau đó giảm
B. luôn tăng
C. giảm sau đó tăng
D. luôn giảm
A.
B.
C.
D.
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
D. không dao động
A. từ 0 dB đến 1000 dB
B. từ 10 dB đến 100 dB
C. từ 10 dB đến 1000 dB
D. từ 0 dB đến 130 dB
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5 mm từ N đến M
B. 5 mm từ M đến N
C. 7 mm từ N đến M
D. 7 mm từ M đến N
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
A. 0,5 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,4 A
A.
B.
C.
D.
A. 0,5s
B. 1s
C. 1/3s
D. 2/3s
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không
D. là một sóng dọc
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đổ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng
A. 5 vân đỏ, 8 vân lam
B. 4 vân đỏ, 7 vân lam
C. 8 vân đỏ, 5 vân lam
D. 7 vân đỏ, 4 vân lam
A. 403304 m/s
B. 3,32.105 m/s
C. 112,3 km/s
D. 6,743.105 m/s
A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng
B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện
C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm
D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng
A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
A. thu năng lượng bằng 2,98MeV
B. tỏa một năng lượng bằng 2,98MeV
C. thu một năng lượng bằng 2,36MeV
D. tỏa một năng lượng bằng 2,36MeV
A. đỏ
B. tím
C. vàng
D. lam
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện tử là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên từ bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
A. 1,7512 gam
B. 1,8025 gam
C. 1,2505 gam
D. 1,6215 gam
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
A. 4,69cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
A. 21,4A
B. 7,1A
C. 26,7A
D. 8,9A
A. 26dB
B. 17dB
C. 34dB
D. 40dB
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,2mm
B. 1,0mm
C. 1,05mm
D. 1,4mm
A.
B.
C.
D.
A. 180V
B. 205V
C. 165V
D. 200V
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
A.
B.
C.
D.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M
B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M
C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân
D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K
A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ
B. Đứng yên
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ
D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. sợi quang học
B. kính lúp
C. kính hiển vi
D. sợi phát quang
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A. Đèn dây tóc nóng sáng ở chỉ phát ra tia hồng ngoại
B. Đèn dây tóc nóng sáng ở nhiệt độ rất cao trên phát ra tia tử ngoại và tia X
C. Cơ thể con người ở nhiệt độ phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại
D. Cơ thể con người ở nhiệt độ chỉ có thể phát ra tia hồng ngoại
A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau
D. Buồng tối cho phép thi được các vạch quang phổ trên một nền tối
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao
C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao
D. cho tia lửa điện phóng qua khi hiđrô rất loãng
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 266,6m đến 942 m
B. 266,6m đến 1074.6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
A. có năng lượng liên kết lớn
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. gây phản ứng dây chuyền
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh
A. Hai dao động lệch pha
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s
C. Hai dao động lệch pha
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
A.
B.
C.
D.
A. 8
B. 17
C. 9
D. 0
A. 0,625 rad
B. 0,125 rad
C. 0,989 rad
D. 0,175 rad
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Màu đỏ
B. Màu lục
C. Màu chàm
D. Màu tím
A.
B.
C.
D.
A. 45
B. 36
C. 54
D. 42
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
A. 70
B. 16
C. 56
D. 64
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,0 cm
A. 2,7 MeV
B. 3,1 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
A. 2013,8333(s)
B. 2013,3333(s)
C. 2014,3333(s)
D. 2014,8333(s)
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
A. 700 m
B. 600 m
C. 500 m
D. 400 m
A. với
B.
C. với
D. với
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ là ion dương
B. chỉ là electron
C. chỉ là ion âm
D. là electron, ion dương và ion âm
A.
B.
C.
D.
A. 1V
B. 10V
C. 20V
D. 0,2V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có li độ cực đại
C. gia tốc của vật đạt cực đại
D. vật ở vị trí có li độ bằng không
A. xanh
B. lam
C. lục
D. đỏ
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại
C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ đến
C. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
A.
B.
C.
D.
A. 0,2A
B. 0,1A
C. 0,4A
D. 0,6A
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
A. 160W
B. 156,25W
C. 165W
D. 165,25W
A.
B.
C.
D.
A. 3 giờ 18 phút
B. 3 giờ
C. 3 giờ 30 phút
D. 3 giờ 15 phút
A. quỹ đạo K
B. quỹ đạo L
C. quỹ đạo M
D. quỹ đạo O
A. 4,262V
B. 6,626V
C. 8,626V
D. 5,626V
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
A.
B.
C.
D.
A. 1520nm
B. 2166nm
C. 2280nm
D. 2255nm
A. 35%
B. 5,0%
C. 65%
D. 95%
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A. 12A
B. 4A
C. 16A
D. 8A
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn
B. Các điện cực được đốt nóng
C. Duy trì tác nhân ion hóa
D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới
A. Một đường thẳng song song với dòng điện
B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện
C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện
D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. 6,6cm
B. 4,15cm
C. 3,3cm
D. 2,86cm
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s
B. Từ E đến A với vận tốc 4,8m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 4m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 4,8m/s
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
A. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
A. C là vân tối và E là vân sáng
B. Cả hai đều là vân sáng
C. C là vân sáng và E là vân tối
D. Cả hai đều là vân tối
A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 3 lần
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần
D. công thoát của electron giảm 3 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thu nơtron
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 1,2cm
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc
B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra
C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau
D. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E
A. đường thẳng song song với và cách
B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với cách
C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần cách
D. đường thẳng song song với và cách
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp
B. tạo ảnh của vật trên võng mạc
C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiết
D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
A. Sóng cơ học có chu kỳ
B. Sóng cơ học có chu kỳ
C. Sóng cơ học có tần số
D. Sóng cơ học có tần số
A. Điện trở thuần và cuộn cảm
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. tụ điện và biến trở
D. điện trở thuần và tụ điện
A.
B.
C.
D.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
A.
B.
C.
D.
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 121eV
A. 0,116cm
B. 0,233cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
A.
B.
C.
D.
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
A.
B.
C.
D.
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 354kg
B. 356kg
C. 350kg
D. 353kg
A. Các vật bị nung nóng
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên
D. Bóng đèn dây tóc
A. 0,25J
B. 0,675J
C. 0,5J
D. 0,075J
A. 42Hz
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
A. 0,171s; 4,7cm
B. 0,171s; 3,77cm
C. 0,717s; 3,77cm
D. 0,717s; 4,7cm
A. 60cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 55cm
A. –200V
B. –100V
C. 100V
D. 200V
A. Sinh lý
B. Chiếu sáng
C. Nhiệt
D. Kích thích sự phát quang
A. 0,05
B. 0,25
C. 0,025
D. Giá trị khác
A.
B.
C.
D.
A. nhiệt độ của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. kích thước của vật dẫn kim loại
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
A. 0,16(Nm)
B. 0 (Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
A.
B.
C.
D.
A. 2,45V
B. 2,5V
C. 0,0V
D. 0,05V
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiếc suất ) sang môi trường chiết quang hơn () thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
A.
B.
C.
D.
A. M nằm trên AB cách 10cm, cách 18cm
B. M nằm trên AB cách 18cm, cách 10cm
C. M nằm trên AB cách 8cm, cách 16cm
D. M nằm trên AB cách 16cm, cách 8cm
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy trong mạch
A. 0,558h
B. 0,335h
C. 0,432h
D. 0,765h
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 dp
B. -1 dp
C. -0,5 dp
D. 2 dp
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
A. 60 cm
B. 100 cm
C. 144 cm
D. 80 cm
A.
B.
C.
D.
A. 75 Hz
B. 66 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm thuận
C. Điện trở thuần
D. Cuộn dây không thuần cảm
A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị
A. 0,8 ms
B. 0,3 ms
C. 1,2 ms
D. 0,6 ms
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đỏ và cam
B. đỏ, cam và vàng
C. lam và vàng
D. lam và tím
A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền
D. Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
A. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn
B. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng
D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
A. 1,6 eV
B. 1,88 eV
C. 3,2eV
D. 2,2eV
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. 33 proton và 27 notron
B. 27 proton và 60 notron
C. 27 proton và 33 notron
D. 33 proton và 60 notron
A. 0,9868u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK