A. λ = v/T = vf
B. λT = vf
C. λ = vT = v/f
D. v = λT = λ/f
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp
A. một tấm
B. hai tấm
C. ba tấm
D. bốn tấm
A. năng lượng toàn phần
B. số nuclôn
C. động lượng
D. số nơtron
A. phóng xạ γ
B. phóng xạ α
C. phóng xạ β–
D. phóng xạ β+
A. ngược pha
B. cùng pha
C. lệch pha π/2
D. lệch pha π/3
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
A. 0,5 m
B. 1,5 m
C. 1,0 m
D. 2,0 m
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
A. Trường hợp (1)
B. Trường hợp (2)
C. Trường hợp (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều không
A. 1/15 s
A. 1/15 s
C. 2/15 s
D. 1/5 s
A. L
B. 2L
C. 0,5L
D. 4L
A. 0,02 s
B. 314 s
C. 50 s
D. 0,0l s
A. A
B. A
C. 2 A
D. 1 A
A.
B.
C.
D.
A. 5 mg
B. 10 mg
C. 7,5 mg
D. 2,5 mg
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
A. 2,24 s
B. 2,35 s
C. 2,21 s
D. 4,32 s
A. 160 V/m
B. 450 V/m
C. 120 V/m
D. 50 V/m
A. 20 kW
B. 200 kW
C. 2 MW
D. 2000 W
A. 240 V
B. V
C. V
D. 120 V
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 0,35 rad
D. 0,32 rad
A. Hz
B. Hz
C. Hz
D. Hz
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
A. 5ω cm/s
B. cm
C. 6ω cm/s
D. 3ω cm/s
A. 3 cm
B. –3 cm
C. –3,5 cm
D. 3,5 cm
A. Vật Δm không bị tách ra khỏi m
B. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm
C. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm
D. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm
A. 150 V
B. 80 V
C. 220 V
D. 100 V
A. độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20ℓ
B. công suất toả nhiệt của mạch trên là 50
C. F1 = 30
D. F2 = 25
A. 150 Ω
B. 180 Ω
C. 279 Ω
D. 245 Ω
A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định
B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định
A. 0,31 s
B. 10 s
C. 1 s
D. 126 s
A. 0 m/s
B. 1,4 m/s
C. 2,0 m/s
D. 3,4 m/s
A. số nguyên 2π
B. số lẻ lần π
C. số lẻ lần π/2
D. số nguyên lần π/2
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB
A. a
B. 5a
C. 4a
D. 2,5a
A. 872 V
B. 826 V
C. 812 V
D. 818 V
A. tăng khi tăng
B. tăng khi giảm
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng
A. sớm pha hơn π/6
B. trễ pha hơn π/3
C. sớm pha hơn π/3
D. trễ pha hơn π/6
A. ≠
B. 0 < – < π/2
C. – = π/2
D. 0 < – < π/2
A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. thuộc loại sóng dọc
C. có thể tạo sóng dừng
D. không có khả năng giao thoa
A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa
B. sự phân li các phân tử thành ion
C. các nguyên tử nhận thêm electron
D. sự tái hợp các ion thành phân tử
A. 0,40 μm
B. 0,48 μm
C. 0,76 μm
D. 0,60 μm
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua
A. liên tục
B. vạch phát xạ
C. hấp thụ vạch
D. hấp thụ đám
A. 2,5 s
B. 0,4 s
C. 0,2 s
D. 4,5 s
A. 2,11 eV
B. 4,22 eV
C. 0,42 eV
D. 0,21 eV
A. 2ε
B. ε
C. ε/2
D. ε/4
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
A. 85%
B. 80%
C. 87,5%
D. 82,5%
A. 7,7187 (MeV)
B. 7,7188 (MeV)
C. 7,7189 (MeV)
D. 7,7186 (MeV)
A. 44 vạch sáng
B. 19 vạch sáng
C. 42 vạch sáng
D. 37 vạch sáng
A. 29 sáng và 28 tối
B. 28 sáng và 26 tối
C. 27 sáng và 29 tối
D. 26 sáng và 27 tối
A. Tln(1 – k)/ln2
B. Tln(1 + k)/ln2
C. Tln(1 – k)ln2
D. Tln(1 + k)ln2
A. 27 = 128
B. = 5
C. 189 = 800
D. = 4
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I tăng, U giảm
D. I giảm, U giảm
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
A. điện tích
B. động năng
C. động lượng
D. năng lượng
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
A.
B.
C.
D.
A. AM1N < AM2N
B. AMN nhỏ nhất
B. AMN nhỏ nhất
D. AM1N = AM2N = AMN
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài
A. hai số nguyên liên tiếp
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
C. Ngắm chừng ở vô cực
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt
A. 2ωS
B. ωS
C. S/ω
D. 2S/ω
A. tia hồng ngoại
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia tím
A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron
B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn
C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng
D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn
A. có thể dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron
A. 0,81
B. 1,11
C. 1,23
D. 0,90
A. 1,2 m
B. 0,5 m
C. 0,8 m
D. 1 m
A. 1 m
B. 9 m
C. 8 m
D. 10 m
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
A. 14,4 mA
B. 15 mA
C. 16 mA
D. 20 mA
A. 3,2 mm
B. 4,8 mm
C. 1,6 mm
D. 2,4 mm
A. 16,5 μm
B. 10,9 μm
C. 21,8 μm
D. 21,1 μm
A. 0,18 μm
B. 0,25 μm
C. 0,2 μm
D. 0,3 μm
A. 3
B. 1
C. 6
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. tỏa năng lượng 1,211 eV
B. thu năng lượng 1,211 eV
C. tỏa năng lượng 1,211 MeV
D. thu năng lượng 1,211 MeV
A. 1 N
B. 40 N
C. 10 N
D. 4 N
A. 470 km
B. 274 km
C. 220 km
D. 269 km
A. 8,11 MeV
B. 5,06 MeV
C. 5,07 MeV
D. 5,08 MeV
A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF
B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF
C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF
D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF
A. 55 Ω
B. 49 Ω
C. 38 Ω
D. 52 Ω
A. 0,6 m
B. 0,5 m
C. 0,4 m
D. 0,2 m
A. A
B. 1,6 A
C. A
D. 2,5 A
A. cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. cm
A. giảm 8,7%.
B. tăng 8,7%
C. giảm 11,8%
D. tăng 11,8%
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
A. 4 điểm
B. 5 điểm
C. 12 điểm
D. 2 điểm
A. φ = 0
B. φ = 0,5π
C. φ = π
D. φ = 1,5π
A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính
A. đúng và (2) sai
B. sai và (2) đúng
C. đúng và (2) đúng
D. sai và (2) sai
A. Kim loại là chất dẫn điện
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn Ω.m
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể
A. chúng phải có cùng điện dung
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
A. 238 proton và 92 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng
B. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng
C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
A. 30 m
B. 3 m
C. 300 m
D. 0,3 m
A. là sóng ngang
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng dọc
D. không mang năng lượng
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
B. bằng động năng của vật khi biến thiên
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
A. 1 s
B. 0,1 s
C. 20 s
D. 2 s
A. v = 4 m/s
B. v = 8 m/s
C. v = 1 m/s
D. v = 2 m/s
A. Kg
B. u
C. MeV/c2
D. MeV/c
A. 0,55 μm
B. 0,2 m
C. 0.55 mm
D. 1,1 mm
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Một dải ánh sáng trắng
A. lam
B. chàm
C. tím
D. đỏ
A. tia X
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
D. tia gama
A. ≠
B. R = /
C. – = π/2
D. = = 0
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
B. độ dài của dây
C. hai lần độ dài dây
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút kề nhau hoặc hai bụng kề nhau
A. Không hấp thụ
B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái
C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L
D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M
A. RH < Rα < RĐ
B. RH = Rα < RĐ
C. Rα < RH < RĐ
D. RH < RĐ = Rα
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli (2He4)
A. vuông góc với từ trường
B. vuông góc với vận tốc
C. không phụ thuộc hướng từ trường
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích
A. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. năng lượng của phản ứng phân hạch được biến thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng
D. năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0
A. = 3
B. = 2
C. = 2,5
D. = 1,5
A. 7 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 5 cm
A. J
B. J
C. J
D. J
A. 60 m/s
B. 10 m/s
C. 20 m/s
D. 600 m/s
A. 32 N/m
B. 128 N/m
C. 64 N/m
D. 100 N/m
A. 5,00 Hz
B. 2,50 Hz
C. 0,32 Hz
D. 3,14 Hz
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 1,5 V
A. A’ = cm
B. A’ = 1,5 cm
C. A’ = 4 cm
D. A’ = cm
A. 7,6 cm hoặc 12 cm
B. 20 cm hoặc 31,6 cm
C. 15 cm hoặc 7,6 cm
D. 12 cm hoặc 18 cm
A. 0,69 h
B. 1,5 h
C. 1,42 h
D. 1,39 h
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. d = (1345 ± 2) mm
B. d = (1,345 ± 0,001) m
C. d = (1345 ± 3) mm
D. d = (1,345 ± 0,0005) m
A. 2,8 A
B. 1,4 A
C. 2,0 A
D. 1,0 A
A. 20 cm
B. 28 cm
C. 35 cm
D. 25 cm
A. V
B. V
C. 200 V
D. 100 V
A. 220 V
B. 440 V
C. V
D. V
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. có độ lớn không đổi
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
A. 17
B. 18
C. 16
D. 15
A. 5
B. 10
C. 12
D. 4
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần
C. góc trông ảnh giảm dần
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm
A. 10 m
B. 15 m
C. 30 m
D. 60 m
A. 1,17%
B. 6,65%
C. 1,28%
D. 4,59%
A. 0,2/π H
B. 0,08/π H
C. 0,8/π H
D. 0,02/π H
A. 7,48 Ω
B. 6,48 Ω
C. 7,88 Ω
D. 7,25 Ω
A. Chiều của dòng điện qua ống dây từ Q đến P
B. Độ lớn cường độ dòng điện qua ống dây là 5 A
C. Điện tích trên tụ là 10 pC
D. Công suất tỏa nhiệt trên ống dây là 18 W
A. 13,98 MeV
B. 10,82 MeV
C. 11,51 MeV
D. 17,24 MeV
A. R = 120 Ω
B. R = 60 Ω
C. R = 50 Ω
D. R = 100 Ω
A. 35 cm
B. 45 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
A. 5 giờ
B. 6,25 giờ
C. 6 giờ
D. 5,25 giờ
A. 270 Ω
B. 60 Ω
C. 180 Ω
D. 90 Ω
A. 40 vòng dây
B. 84 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 60 vòng dây
A. 440 V
B. 330 V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
A. 160 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 40 cm
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
A. 850 V
B. 600 V
C. 700 V
D. 880 V
A. 140 V
B. 210 V
C. 207 V
D. 115 V
A. u = 80cos(10pt + π/4) (V)
B. u = cos(10πt + π/8) (V)
C. u = cos(5πt + π/4) (V)
D. u = 80cos(10πt + π/6) (V)
A. 48 Ω
B. 26 Ω
C. 44 Ω
D. 32 Ω
A. 280 m/s
B. 358 m/s
C. 338 m/s
D. 328 m/s
A. V0V1CM0/n1
B. 2V0V1CM0/n1
C. 0,25V0V1CM0/n1
D. 0,5V0V1CM0/n1
A. F/81
B. F/9
C. 16F/81
D. 4F/9
A. y = 20 và z = 15
B. y = 14 và z = 11
C. y = 19 và z = 15
D. y = 12 và z = 15
A. mgL/(B2ℓ2).
B. 2mgL/(B2ℓ2)
C. 3mgL/(B2ℓ2)
D. mgL/(2B2ℓ2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK