A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sán
A. vị trí biên dương (x=A)
B. vị trí biên âm (x=-A)
C. vị trí biên dưới
D. vật ở vị trí cân bằng
A. 100 V
B. 141 V
C. 70 V
D. 50 V
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
A.
B.
C.
D.
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra
D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa
A. 8 Hz
B. 4π Hz
C. 8π Hz
D. 4 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
A. V
B. 55V
C. 110V
D.
A. 25 cm/s
B. 100 cm/s
C. 75 cm/s
D. 50 cm/s
A. vân sáng bậc 5
B. vân sáng bậc 2
C. vân tối thứ 5
D. vân tối thứ 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8,9 ngày
B. 3,8 ngày
C. 138 ngày
D. 14,3 ngày
A.
B.
C.
D.
A. 10 W
B. 20 W
C. 25 W
D. 30 W
A. 9 cm
B. 8,5 cm
C. 7,8 cm
D. 8,7 cm
A.
B.
C.
D.
A. 1,2 A
B. 2,4 A
C. 0 A
D. 1,6 A
A. 0 cm
B. 3 cm
C. cm
D.
A. 60 Hz
B. 40 Hz
C. 80 Hz
D. 70 Hz
A. 150π rad/s
B. 60π rad/s
C. 50π rad/s
D. 100π rad/s
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. tần số dao động giảm dần theo thời gian
C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
A. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
C. Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không
D. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn
A. vật có vận tốc cực đại
B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện áp u
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
A. tự cảm
B. quang điện ngoài
C. cảm từ điện từ
D. quang điện trong
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường
C. đều truyền được trong chân khôn
D. quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau
B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẻ nằm trên một nền tối
D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh
A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích
B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang
C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang
D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang
A. 5 V.
B. 20 V.
C. 15 V.
D. 40 V.
A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường
B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường
C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện
D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
C. M, N và P dao động cùng pha
D. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu
A. hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng
B. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm
C. hiệu điện thế hiệu dụng giảm
D. dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL
A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại
C. Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không
A. Chùm sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số ánh sáng
C. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm tới đó phải luôn là chùm đơn sắc
D. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt bao giờ cũng có hiện tượng tán sắc
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực
B. Quang điện trở có thể thay thế cho vai trò của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện
C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
A. khối lượng hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. giữa M và N có 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
B. số vân sáng màu tím giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M
C. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu lục giữa O và M
D. số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng trung
A. 2,4 kJ.
B. 40J.
C. 24 kJ.
C. 24 kJ.
A. 2,07 eV.
B. 4,07 eV.
C. 3,34 eV.
D. 5,14 eV.
A. L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh ảo
B. L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh thật
C. L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh ảo
D. L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh thật
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 80 V/m
B. 120 V/m
C. 55 V/m
D. 105 V/m
A. 3,5 m.
B. 4,5 m.
C. 8,5 m.
D. 9,5 m.
A. 3,4 eV.
B. 10,2 eV.
C. 12,09 eV.
D. 1,52 eV.
A. 858 kg.
B. 1190 kg.
C. 8,58 tấn.
D. 11,9 tấn.
A. 14,7.
B. 8,9.
C. 12,6.
D. 9,1.
A. 0,18.
B. 0,36.
C. 0,54.
D. 0,72.
A. Giảm tiết diện dây dẫn
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện
D. Tăng chiều dài dây dẫn
A. tia hồng ngoại
B. tia anpha
C. tia tử ngoại
D. tia X
A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm
B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
D. Các nguyên tử, phân tử của môi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha
B. ngược pha
C. lệch pha
D. cùng pha
A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hình 2.
D. Hình 3.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2A
C.
D. A
A. 6 A.
B. 0,5 A.
C. 3 A.
D. 2 A.
A. 4 vạch sáng
B. một sắc màu tổng hợp
C. một vạch sáng
D. 4 vạch tối
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 4.
A. 476 nm
B 632 nm
C. 546 nm
D. 762 nm
A. k = 3.
B. k = 6.
C. k = 4.
D. k = 2.
A.
B.
C.
D. T
A.
B.
C.
D.
A. 10.
B. 8.
C. 20.
D. 12.
A. 6 eV.
B. 3 eV.
C. 1,5 eV.
D. 1 eV.
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
A. 0,6.
B. 0,8.
C.
D. 1,25.
A. 0,40 mm
B. 0,30 mm
C. 0,53 mm
D. 0,68 mm
A. 0,12°.
B. 0,37°.
C. 1,2°.
D. 3,7°.
A. 1760 Hz.
B. 920 Hz.
C. 1380 Hz.
D. 690 Hz.
A. 5.10-5 N.
B. 4.10-5 N.
C. 5.10-4 N.
D. 4.10-4 N.
A.
B.
C.
D.
A. 60 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 300 m
A. 40 cm/s
B. 25 m/s
C. 25 cm/s
D. 40 m/s
A. 340 Hz
B. 1020 Hz
C. 25 Hz
D. 170 Hz
A. 141 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 150 V.
A. 430 W.
B. 330 W.
C. 280 W.
D. 410 W.
A.
B.
C.
D.
A. 98
B. 87
C. 50
D. 65
A. 1,3.1024 MeV.
B. 2,6.1024 MeV.
C. 5,2.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
A. Đoạn mạch 4.
B. Đoạn mạch 3.
C. Đoạn mạch 2.
D. Đoạn mạch 1.
A. 448 nm.
B. 534,5 nm.
C. 471 nm.
D. 500 nm.
A. 4,1 cm/s
B. 5,1 cm/s
C. 2,8 cm/s
D. 10 cm/s
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng
B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu
D. Động năng bằng thế năng
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
A. Không có tính tuần hoàn theo không gian
B. Có tính tuần hoàn theo thời gian
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền
D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ
A. cuộn cảm L.
B. đoạn mạch R nối tiếp C.
C. điện trở R.
D. tụ điện C.
A. giá trị đo được của công tơ điện
B. công suất trung bình trong một chu kì
C. điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây
D. giá trị của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tại thời điểm bất kì
A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng biên độ
D. cùng chu kì và pha ban đầu
A. Phản xạ
B. Khúc xạ
C. Phản xạ toàn phần
D. Tán sắc
A. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại
B. Tia X có thể dùng để chữa bệnh
C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
A. Độ định hướng lớn
B. Độ đơn sắc cao
C. Công suất lớn
D. Cường độ lớn
A. vuông pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. cùng biên độ
A. từ Đông đến
B. từ Nam đến
C. từ Tây đến
D. từ Bắc đến
A. đi xuống
B. đi lên
C. nằm yên
D. có tốc độ cực đại
A. (2k - l)i
B.
C. (2k + l)i.
D.
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
B. tích điện âm
C. tích điện dương với giá trị nhỏ
D. không tích điện
A. 0,22N
B. 0,32N
C. 0,42N
D. 0,52N
A. 100 lần
B. 3,16 lần
C. 1,58 lần
D. 1000 lần
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm
B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm
C. công suất trên biến trở giảm
D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm
A. Làm thay đổi điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua các cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số vòng dây mỗi cuộn
C. Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp
D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. tia X
D. tia
A. 180 cm
B. 120 cm
C. 80 cm
D. 160 cm
A. 0,98
B. 0,76
C. 1,1
D. 1,9
A.
B.
C.
D.
A. 120,2 MeV
B. 15 MeV
C. 7,5 MeV
D. 192,3 MeV
A. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A
B. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A
C. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B
D. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 4,2 cm
A. 61,6°
B. 52,6°
C. 33,6°
D. 11,6°
A. 850 V.
B. 1202 V.
C. 1247 V.
D. 1252 V.
A. 11400 năm
B. 5700 năm
C. 17100 năm
D. 10000 năm
A. 10-6 C
B. 2.10-6 C
C. 3.10-6 C
D. 4.10-6 C
A. 2,0
B. 2.2
C. 2,4
D. 3
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 18 cm/s
D. 6 cm/s
A. Từ N đến M; 4 A
B. Từ M đến N; 4 A
C. Từ N đến M; 2 A
D. Từ M đến N; 2 A
A. chiều hướng xuống và E = 7,5.103 V / m
B. chiều hướng lên và E = 7,5.103 V / m
C. chiều hướng xuống và E = 5.103 V / m
D. chiều hướng lên và E = 5.103 V / m
A. 3,75s
B. 3,25s
C. 4,06s
D. 3,95s
A. 230 V.
B. 255 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
A.
B.
C.
D.
A. 2m
B. 1m
C. 0,5m
D. 0,25m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện
B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt
C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da
D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X
A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn nào đó
B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó
C. Có giới hạn phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất
D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng phân hạch
B. Phản ứng thu năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân
A. Chốt 1
B. Chốt 2
C. Chốt 3
D. Chốt 4
A. i1 =i2 =i3
B. i1 <i2 =i3
C. i1 >i2 >i3
D. i1 <i2 <i3
A. f1, f3; f2
B. f2, f3; f1
C. f1, f2; f3
D. f2, f1; f3
A.
B.
C.
D.
A. v = 10 m/s
B. v =100 m/s
C. v= 10 cm/s
D. v = 100 cm/s
A. 91,54%.
B. 98,75%.
C. 92,56%.
D. 87,53%.
A.
B.
C.
D.
A. 16ro.
B. 21ro.
C. 4ro.
D. 12ro
A. 1,4625 MeV
B. 3,0072 MeV
C. 1,5032 MeV
D. 29,0693 MeV
A. Hình (I).
B. Hình (II)
C. Hình (III)
D. Hình (IV).
A. f = 22cm
B. f = 27cm
C. f = 36 cm
D. f = 32cm
A.
B.
C.
D.
A. 3 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
A. tăng khi q>0 và có phương thẳng đứng xuống dưới
B. giảm khi q>0 và có phương thẳng đứng hướng lên
C. tăng khi q>0 và có phương thẳng đứng hướng lên
D. tăng khi có phương vuông góc với phương của trọng lực
A. 3000 lần
B. 500 lần
C. 250 lần
D. 1500 lần
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 1,83 cm
B. 1,33 cm
C. 3,68 cm
D. 1,67 cm
A.
B.
C.
D.
A. 6,2 tỉ năm
B. 5 tỉ năm
C. 5,7 tỉ năm
D. 6,5 tỉ năm
A.
B.
C.
D.
A. 7,5 cm
B. 4,5 cm
C. 7 cm
D. 5 cm
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
A. 50
B. 67
C. 75
D. 70
A.
B.
C.
D.
A. hai bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. phản xạ toàn phần
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
A. 0
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6243,8 m/s
B. 6243,1 m/s
C. 17,4 m/s
D. 17,5 m/s
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
A. 75,76%
B. 71,48%
C. 21,8%
D. 24,24%
A. Lùi 1 ô
B. Tiến 1 ô
C. Lùi 2 ô
D. Tiến 2 ô
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1250 vòng
B. 2500 vòng
C. 5000 vòng
D. 10000 vòng
A. con lắc (2)
B. con lắc (1)
C. con lắc (3)
D. con lắc (4)
A. 1 nm
B. 0,1 nm
C. 1,2 pm
D. 12pm
A. 150 km
B. 36 km
C. 73,3 km
D. 68,18 km
A.
B.
C.
D.
A. 8 lần phân rã và 12 lần phân rã
B. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã
C. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã
D. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã
A. 0,68 m
B. 0,8 m
C. 0,45 m
D. 0,53 m
A. 0,8 mJ
B. 5 mJ
C. 0,2 mJ
D. 1,25 mJ
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
A. 100
B. 60
C. 75
D. 150
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 lần
B. 9,001 lần
C. 8,515 lần
D. 9,010 lần
A. 0,225 mm
B. 1,25 mm
C. 3,6 mm
D. 0,9 mm
A. 20,05 ngày
B. 21,56 ngày
C. 19,85 ngày
D. 18,56 ngày
A.
B.
C.
D.
A. 0
B.
C.
D.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 12 cm.
B. 6 cm
C. 3 cm.
D. 1,5 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron)
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
A.
B. E=mc
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A. 2020 cm
B. 4040 cm
C. 6060 cm
D. 8080 cm
A. 100 N/m
B. 50 N/m
C. 150 N/m
D. 200 N/m
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
C.
A.
B.
C.
D.
A. 0,6 mm
B. 0,3 mm
C. 0,2 mm
D. 0,4 mm
A. lam
B. tử ngoại
C. đỏ
D. hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A. Cam
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím
A. 100 V
B. 50 V
C. 150 V
D. 200 V.
A.
B.
C. A'=2A
B. A'=0,5A
A. 5,5
B. 8,5
C. 8,05
D. 5,09
A.
B.
C.
D.
A. 60 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 300 m
A. đỏ
B. vàng.
C. đỏ và lục
D. lục
A. 2,24 MeV/nuclôn
B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 3,06 MeV/nuclôn
D. 4,48 MeV/nuclôn
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. 54 phôtôn và 86 nơtron
B. 54 phôtôn và 140 nơtron
C. 86 phôtôn và 140 nơtron
D. 86 phôtôn và 54 nơtron
A. 37,1 cm
B. 36,5 cm
C. 34,8 cm
D. 35,9 cm
A.
B.
C.
D.
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ vạch phát xạ
D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô
A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ
D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. lân quang
D. tia catốt phát quang
A.
B.
C.
D.
A. 0,5A
B. 2A
C. A
D. 0
A. đoạn thẳng
B. đường elip
C. đường hypebol
D. đường tròn
A. động cơ không đồng bộ ba pha
B. máy biến áp
C. động cơ không đồng bộ một pha
D. máy phát điện xoay chiều
A. lệch pha so với dòng điện trong mạch
B. lệch pha so với dòng điện trong mạch
C. cùng pha với dòng điện trong mạch
D. ngược pha với dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. thu năng lượng 16,8MeV
B. thu năng lượng 1,68MeV
C. tỏa năng lượng 16,8MeV
D. tỏa năng lượng 1,68MeV
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2,73m
B. 6m
C. 9,1m
D. 3,3m
A. 0,025Wb
B. 0,15Wb
C. 1,5Wb
D. 15Wb
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là
A.
B.
C.
D.
A. X,Y,Z
B. Z,X,Y
C. Y,Z,X
D. Y,X,Z
A. 19,8mJ
B. 24,6mJ
C. 25mJ
D. 0,85mJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK