A. chùm tia sáng màu lục
B. hai chùm tia sáng: màu lục và màu tím
C. chùm tia sáng màu đỏ
D. ba chùm tia sáng: màu đỏ, màu lục và màu tím
A. 13 vân
B. 15 vân
C. 10 vân
D. 11 vân
A. 0,026 rad
B. 0,0025 rad
C. 0,0043 rad
D. 0,0057 rad
A. 0,27 mm
B. 0,57 mm
C. 0,18 mm
D. 0,36 mm
A. 270 km
B. 374 m
C. 374 km
D. 3,74.${10^8}$ m
A. $4,{87.10^{ - 7}}m$
B. $1,{22.10^{ - 8}}m$
C. $1,{46.10^{ - 8}}m$
D. $9,{74.10^{ - 8}}m$
A. giảm cường độ chùm sáng kích thích
B. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
C. tăng cường độ chùm sáng kích thích
D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau
C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống
D. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. giảm tần số dòng điện.
B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
B. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2
A. 0,64 H
B. 1,57 H
C. 0,98 H
D. 1,45 H
A. 1,44 A
B. 0,96 A
C. 1,52 A
D. 1,24 A
A. 250 V
B. 400 V
C. 200 V
D. 300 V
A. khối lượng khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. số khối khác nhau
D. điện tích khác nhau
A. 7,1 MeV
B. 8,1 MeV
C. 28,3 MeV
D. 23,8 MeV
A. 2,78.${10^{22}}$ Bq
B. 3,22. ${10^{17}}$ Bq
C. 7,73. ${10^{18}}$ Bq
D. 1,67. ${10^{24}}$ Bq
A. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. Gây phản ứng dây chuyền
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. Có năng lượng liên kết lớn
A. 0,5 MeV
B. 5,85 MeV
C. 1,65 MeV
D. 3,26 MeV
A. cùng âm sắc
B. cùng độ cao
C. cùng âm cơ bản
D. cùng một số họa âm
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
A. 2,04cm
B. 20cm
C. 9,12cm
D. 5,06cm
A. 6 m/s
B. 4,5 m/s
C. 1,5 m/s
D. 3 m/s
A. 144 dB
B. 80 dB
C. 100 dB
D. 85 dB
A. tăng lên bốn lần
B. giảm đi bốn lần
C. giảm đi hai lần
D. tăng lên hai lần
A. 0,01 C
B. 0,05 C
C. 0,025 C
D. 0,1 C
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 15,0 cm
D. 16,7 cm
A. 19 V
B. -3 V
C. 12 V
D. -12 V
A. làm cho động năng của vật tăng lên
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật
C. làm cho li độ của dao động không giảm xuống
D. làm cho tần số dao động không giảm đi
A. 33/2 cm
B. 32 cm
C. 3 cm
D. 3/2 cm
A. 42 cm
B. 123 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
D. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
A. 0,6π s
B. 0,2π s
C. 0,8π s
D. 0,4π s
A. 12.${10^{ - 4}}$ s
B. 3.${10^{ - 4}}$ s
C. 2.${10^{ - 4}}$ s
D. 6.${10^{ - 4}}$ s
A. ${\lambda _3}$ > ${\lambda _2}$ > ${\lambda _1}$
B. ${\lambda _1}$ > ${\lambda _3}$ > ${\lambda _2}$
C. ${\lambda _1}$ > ${\lambda _2}$ > ${\lambda _3}$
D. ${\lambda _3}$ > ${\lambda _1}$ > ${\lambda _2}$
A. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện
B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
C. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK