A. Wt = Wcos2(wt +)
B. Wt = Wsinω2t
C. Wt = Wcosω2t
D. Wt = Wsin2(wt +)
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A.
B.
C.
D.
A. ωu ≠ ωi
B. φu – φi = –π/2
C. φu – φi = π/2
D. 0 < φi – φu < π/2
A. quang điện trong
B. truyền nhiệt
C. bức xạ nhiệt electron
D. quang phát quang
A. Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Đông
B. Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Tây
C. Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Tây
D. Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Đông
A. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời
D. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển trái đất
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa - phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang - phát quang
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
A. 1,8 A
B. 2,5 A
C. 2,0 A
D. 3,5 A
A. 0,45.10–6 m
B. 0,60.10–6 m
C. 0,50.10–6 m
D. 0,55.10–6 m
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
A.
B.
C. A1 > A2
D. Dm1 > Dm2
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại
A. 9W ≤ P ≤11,5W.
B. 0,05W ≤ P ≤ 15,9W.
C. 0,05W ≤ P ≤ 18W
D. P = 1W
A. 8 mF
B. 2 mF
C. 2 μF
D. 8 μF
A. v = 2,5472.108 m/s
B. v = 2,7647.108 m/s
C. v = 1,8573.108 m/s
D. v = 1,2388.108 m/s
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
A. 12 r0
B. 3 r0
C. 16 r0
D. 27r0
A. q1 = 2,7.10-8 C; q3 = 6,4.10-8 C
B. q1 = - 2,7.10-8 C; q3 = - 6,4.10-8 C
C. q1 = 5,7.10-8 C; q3 = 3,4.10-8 C
D. q1 = - 5,7.10-8 C; q3 = - 3,4.10-8 C
A. R1 = 9999996 Ω, R2 = 20 Ω
B. R1 = 9999997 Ω, R2 = 21 Ω
C. R2 = 9999997 Ω, R1 = 21 Ω
D. R2 = 9999996 Ω, R1 = 20 Ω
A. k = - 1/3
B. k = -3
C. k = 3
D. k = 1/3
A. 1,0 N
B. 2,6 N
C. 1,8 N
D. 2,0 N
A. 3 mm
B. -3 mm
C.
D.
A. 1,6m/s
B. 1,0m/s
C. 0,9m/s
D. 0,8m/s
A. 440 V
B.
C. 220 V
B.
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
A. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 1288
B. do Ngô Quyền chỉ huy năm 938
C. do Lê Đại Hành chỉ huy năm 1288
D. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 938
A. 18,6 ngày
B. 31,5 ngày
C. 20,1 ngày
D. 21,6 ngày
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
A. 3,02.1019 phôtôn
B. 3,02.1020 phôtôn
C. 2,03.1019 phôtôn
D. 2,03.1020 phôtôn
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
A. R = 50 W; L =H
B. R = 50 W; L =H
C. R = 50W; L =H
D. R = 50W; L = H
A. f
B. f
C. 0,5f
D. 2f
A. V
B. 220V
C. V
D. 100V
A.
B.
C.
D.
A. 60π Hz
B. 60 Hz
C. 120π rad/s
D. 50 Hz
A. 2.108 nguyên tử
B. 4.107 nguyên tử
C. 4.108 nguyên tử
D. 8.107 nguyên tử
A. Tần số góc dao động của mạch là
B. Tần số góc dao động của mạch là
C. Tần số dao động của mạch là
D. Chu kì dao động của mạch là
A. -3 cm
B. -3 cm
C. -2 cm
D. -3 cm
A. 0,5
B. 0,87
C. 1
D. 0,71
A. Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).
B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).
D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).
A. Phương trình dao động:
B. Tốc độ cực đại:
C. Phương trình dao động:
D. Tốc độ cực đại:
A. 2 mm
B. 1,5 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm
A. 1,5 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
A. 2.108 m/s; 0,4 mm
B. 2,5.108 m/s; 0,45 mm
C. 2,8.108 m/s; 0,5 mm
D. 2,6.108 m/s; 0,6 mm
A. 7,5 m/s
B. 225 m/s
C. 75 m/s
D. 300 m/s
A. E = 3,5 V; r = 0,2 Ω
B. E = 3,7 V; r = 0,1 Ω
C. E = 2,7 V; r = 0,2 Ω
D. E = 3,7 V; r = 0,2 Ω
A. 12,5 mm từ N đến M
B. 12,5 mm từ M đến N
C. 10 mm từ M đến N
D. 12 mm từ M đến N
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
A. Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V
B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V
C. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0
D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V
A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m
B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m
C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m
D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
A. 5cm
B. 5cm
C. 5cm
D. 2,5cm
A. 18 cm
B. 9 cm
C. 17,5 cm
D. 12 cm
A. 4,5cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 8cm
A. 160 W
B. 141,42 W
C. 173,2 W
D. 150 W
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 156,25 Hz
B. 131,25 Hz
C. 81,25 Hz
D. 100 Hz
A. 1/3
B. 10
C. 1/100
D. 1/10
A. 250 V
B. 360 V
C. 330 V
D. 450 V
A. 10 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. -3 cm
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Gia tốc
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 1,5 s
D. 2 s
A. lỏng, khí và chân không
B. chân không, rắn và lỏng
C. khí, chân không và rắn
D. rắn, lỏng và khí
A.
B.
C.
D.
A. f = 15cm
B. f = 10cm
C. f = 20 cm
D. f = 5 cm
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn 2000 Hz
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
A. tần số khác nhau
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. độ to khác nhau
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
A. 1,1.106 (m/s)
B. 1,2.106 (m/s)
C. 1,2.105 (m/s)
D. 1,1.105 (m/s)
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. 2λ
B. λ
C. 0,5λ
D. 0,25λ
A. cm
B. cm
C. 6 cm
D. 6,5 cm
A. 6 m
B. 60 m
C. 6 km
D. 3 km
A. giảm đi 5 µF
B. tăng thêm 15 µF
C. giảm đi 20 µF
D. tăng thêm 25 µF
A. 5 giờ
B. 5,5 giờ
C. 5,25 giờ
D. 10 giờ
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím
A. 0,4 kg
B. 1 kg
C. 250 kg
D. 100 g
A. 2λ
B. 1,5λ
C. 3λ
D. 2,5λ
A. -220V
B. V
C. V
D. 220V
A. 0,76 µm
B. 0,6 µm
C. 0,64 µm
D. 0,75 µm
A. 7,52 A
B. 7,52 mA s
C. 15 mA
D. 0,15 A
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
A. 16,88 MeV
B. 15,88 MeV
C. 14,88 MeV
D. 13,88 MeV
A. 32 W
B. 100W
C. 64 W
D. 128 W
A. 504,6 s
B. 506,8 s
C. 506,4 s
D. 504,4 s
A. 0,5 J
B. 0,0375 J
C. 0,0125 J
D. 0,025 J
A. 2.10-5(T)
B. 9.10-5(T)
C. 7.10-5(T)
D. 5.10-5(T)
A. 0,924
B. 0,707
C. 0,866
D. 0,500
A. 0,64 cm
B. 0,56 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
A. 7,51805 MeV/nuclôn
B. 9,51805 MeV/nuclôn
C. 8,51805 MeV/nuclôn
D. 6,51805 MeV/nuclôn
A. 1,45 kV
B. 4,5 kV
C. 1,35kV
D. 6,2 kV
A. -4.10-7 C
B. 4.10-6 C
C. 4.10-7 C
D. -4.10-6 C
A. 93,75%
B. 96,88%
C. 96,28%
D. 96,14%
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia sáng thấy
D. ánh sáng tím
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
A. 0,16 J
B. 0,016 J
C. 0,8 J
D. 0,08 J
A. 8,55 MeV
B. 478,96 MeV
C. 18,42 MeV
D. 0,514 MeV
A. 0,87g
B. 0,78g
C. 7,8g
D. 8,7g
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
A. Chất lỏng
B. Chất khí có áp suất cao
C. Chất khí có áp suất thấp
D. Chất rắn
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
A. 384/9
B. 384/3
C. 384/11
D. 384/25
A. 320 W
B. 240 W
C. 160 W
D. 120 W
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
A. 0,09 MeV
B. 5,03 MeV
C. 5,12 MeV
D. 5,21 MeV
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn
A. 6,625.10-19 J
B. 4,14.10-19eV
C. 4,14.10-13 eV
D. 6,625.10-16 kJ
A. 1,77 MeV
B. 2,84 MeV
C. 1,77 eV
D. 2,84 eV
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5s
B. 1s
C. 2s
D. 3s
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
A. 17850(Hz)
B. 18000(Hz)
C. 17000(Hz)
D. 17640(Hz)
A. 0,4 μm
B. 0,38 μm
C. 0,65 μm
D. 0,76 μm
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
A. 7,3 kV
B. 5,3 kV
C. 6,7 kV
D. 6,1 kV
A. 201,80 s
B. 201,86 s
C. 201,93 s
D. 202 s
A. 48 m/s
B. 24 m/s
C. 32 m/s
D. 60 m/s
A. 12,7 cm
B. 10,5 cm
C. 14,2 cm
D. 6,4 cm
A. 100Hz
B. 200Hz
C. 25Hz
D. 75Hz
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
A.
B.
C.
D.
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
A. 4 μs
B. μs
C. μs
D. 8 μs
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2
D. 10‒10 W/m2
A.
B.
C.
D.
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
A.
B.
C.
D.
A. Tần số giảm, bước sóng tăng
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 100 V
B. 100 V
C. 200 V
D.
A. 6,5.1014 Hz
B. 7,5.1014 Hz
C. 5,5.1014 Hz
D. 4,5.1014 Hz
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
A. 4
B. 3
C. 6
D. 9
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
A. 0,6564 μm
B. 0,1216 μm
C. 0,76 μm
D. 0,1212 μm
A.
B. 3T
C. 2T
D. T
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
A. 10 cm, 3 cm
B. 8 cm, 6 cm
C. 8 cm, 3 cm
D. 10 cm, 8 cm
A. trên vị trí cân bằng cm
B. dưới vị trí cân bằng cm
C. dưới vị trí cân bằng cm
D. trên vị trí cân bằng cm
A. 260 cm2
B. 180 cm2
C. 180 mm2
D. 260 mm2
A. 100V
B. V
C. V
D. 200V
A. 100 V
B. 281 V
C. 282 V
D. 283 V
A. 1s
B. 2s
C. 3s
D. 4s
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C
A.
B.
C.
D.
A. Chiếu sáng
B. Sinh lí
C. Kích thích phát quang
D. Quang điện
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ γ
B. phóng xạ α
C. phản ứng nhiệt hạch
D. phản ứng phân hạch
A.
B.
C.
D.
A. –0,38 eV
B. –10,2 eV
C. –13,6 eV
D. –3,4 eV
A. 5 cm
B. 5 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
A.
B. 50
C.
D.
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
A.
B.
C.
D.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz
C. 1,875.1014 Hz
D. 1,956.1014 Hz
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
A. 5%
B. 9,75%
C. 9,9%
D. 9,5%
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
A. 0,005 s
B. 0,02 s
C. 0,01 s
D. 0,35 s
A. a, b, d, c, e, g
B. c, d, a, b, e, g
C. d, a, b, c, e, g
D. d, b, a, c, e, g
A. 16 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 8 V
A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau
B. tia ló ra có màu vàng
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính
A. vân sáng bậc 10
B. vân sáng bậc 6
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng bậc 12
A. 5v
B. 16v
C. 25v
D. 9v
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch biến điệu
A. 1,3,1024 MeV
B. 5,2.1024 MeV
C. 2,6.1024 MeV
D. 2,4.1024 MeV
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
A.
B.
C.
D.
A. 125 N/m
B. 95 N/m
C. 70 N/m
D. 160 N/m
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m.
A. 13 cm
B. 2,2 cm
C. 6,6 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 s
B. 4s
C. 1s
D. 2s
A. số nguyên lần bước sóng
B. số bán nguyên lần bước sóng
C. số lẻ lần bước sóng
D. số lẻ lần nửa bước sóng
A. là phương thẳng đứng
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương ngang
A. u trễ pha hơn i là
B. u sớm pha hơn i là
C. u sớm pha hơn i là
D. u trễ pha hơn i là
A. tia và tia
B. tia và tia X
C. tia và tia
D. tia , tia và tia X
A. 20000 rad/s
B. 2000 rad/s
C. rad/s
D. 100 rad/s
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
A. hiện tượng quang – phát quang
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. quang điện ngoài
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. sóng điện từ mang năng lượng
B. sóng điện từ là sóng ngang
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
A. cảm ứng từ của từ trường
B. điện tích của khung dây dẫn
C. điện trở của khung dây dẫn
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
A. cùng pha
B. lệch pha
C. ngược pha
D. lệch pha
A. có độ lớn cực đại
B. có độ lớn cực tiểu
C. đổi chiều
D. bằng không
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A. giảm tiết diện đường dây
B. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. giảm công suất truyền tải
D. tăng chiều dài đường dây
A. 3V;
B. 2V;
C. 1V;
D. 2V;
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 6 m/s
D. 9 m/s
A. m
B. m
C. m
D. m
A.
B.
C.
D.
A. 100 V
B. 200 V
C. 220 V
D. 110 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 62,8 cm/s
B. 57,68 cm/s
C. 31,4 cm/s
D. 28,8 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 150 N/m
D. 50 N/m
A. 6,62 mm
B. 6,55 mm
C. 6,88 mm
D. 21,54 mm
A. 15 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. 1,345 MeV
B. 6,145 MeV
C. 2,214 MeV
D. 2,075 MeV
A. –3 V
B. 3,6 V
C. – 3,6 V
D. 3 V
A.
B.
C.
D.
A. 4,0 cm
B. 3,7 cm
C. 3,0 cm
D. 4,2 cm
A.
B.
C.
D.
A. chu kỳ sóng
B. tần số sóng
C. biên độ sóng
D. năng lượng sóng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha một góc 30o
A. 1m
B. 1µm
C. 1pm
D. 1nm
A.
B.
C.
D.
A. 0,048V
B. 0,058V
C. 0,067V
D. 0,077V
A. 0,4mJ
B. 0,5mJ
C. 0,6mJ
D. 0,7mJ
A. 70cm
B. 90cm
C. 110cm
D. 130cm
A. 40V
B. V
C. 80V
D. 80V
A. 0,498Hz
B. 0,327Hz
C. 0,362Hz
D. 0,278Hz
A. 10cm
B. 27,3cm
C. 20cm
D. 25,7cm
A. 1 A
B. 2 A
C. A
D. 1,5 A
A. 1,25
B. 1,3
C. 1,36
D. 1,43
A. khả năng đâm xuyên mạch
B. không có tác dụng nhiệt
C. không có khả năng đâm xuyên
D. được phát ra từ đèn điện
A. 5,325.1014Hz
B. 6,482.1015Hz
C. 6,907.1014Hz
D. 7,142.1014Hz
A. 10,2eV
B. 12,09eV
C. 12,75eV
D. 13,056eV
A. 24,5g
B. 23,3g
C. 27,09g
D. 25,76g
A. cơ năng thành điện năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
A. 9V
B. 10V
C. 11V
D. 12V
A. 3,5
B. 3,27
C. 3,08
D. 2,92
A. 5N
B. 6N
C. 7N
D. 8N
A. 13,7s
B. 15,8s
C. 14,4s
D. 16,2s
A. 11
B. 13
C. 15
D. 17
A. 1,82s
B. 1,64s
C. 1,57s
D. 1,71s
A. 25Ω
B. 60Ω
C. 40Ω
D. 80Ω
A. 10Hz
B. 15Hz
C. 20Hz
D. 25Hz
A. 0,445J
B. 0,42J
C. 0,375J
D. 0,255J
A. 32,47m/s
B. 44,05m/s
C. 35,23cm/s
D. 42,25cm/s
A. và
B. và
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
A. 480nm
B. 540nm
C. 650nm
D. 450nm
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
A.
B.
C.
D.
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,251 H
B.
C.
D.
A. rad
B. 0 rad
C. rad
D. rad
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước cm/s
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81°
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8°
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là (m/s)
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
A. Phẫu thuật mạch máu
B. Chữa một số bệnh ngoài da
C. Phẫu thuật mắt
D. Chiếu điện, chụp điện
A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,20 s
A. 24 dB
B. 23 dB
C. 24,4 dB
D. 23,5 dB
A. 3A
B. A
C. 2A
D. A
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
A. P
B. N
C. M
D. O
A. 8 V
B. 16 V
C. 6 V
D. 4 V
A. 60 m
B. 66 m
C. 100 m
D. 142 m
A. 6,7 mm
B. 6,3 mm
C. 5,5 mm
D. 5,9 mm
A. 170V
B. 212V
C. 127V
D. 255V
A. 4 và 2
B. 5 và 3
C. 6 và 4
D. 8 và 6
A. 0,19 s
B. 0,21 s
C. 0,17s
D. 0,23 s
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang.
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A.
B.
C.
D.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học.
A. Lò xo không biến dạng.
B. Vật có vận tốc cực đại.
C. Vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Lò xo có chiều dài cực đại.
A. Từ Đông sang Tây
B. Từ Tây sang Đông
C. Từ trên xuống dưới
D. Từ dưới lên trên
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen
D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại.
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia X, tia tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
A. 6.10−10C
B. 4.10−10C
C. 8.10−10C
D. 2.10−10C
A.
B.
C.
D.
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
A.
B.
C.
D.
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V
A.
B.
C.
D.
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
A. V
B. V
C. 50V
D. 100V
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
A. 0,20 cm
B. 0,36 cm
C. 0,48 cm
D. 0,32 cm
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK