A. 7,63 %
B. 1,60 %
C. 5,83 %
D. 0,96 %
A. $\lambda $= 0,60$\mu $m
B. $\lambda $= 0,67$\mu $m
C. $\lambda $= 0,50$\mu $m
D. $\lambda $= 0,65$\mu $m
A. màn hình máy vô tuyến
B. hồ quang điện
C. lò vi sóng
D. lò sưởi điện
A. giảm 8 lần
B. không đổi
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
A. ${30^0}$
B. ${60^0}$
C. ${75^0}$
D. ${15^0}$
A. 10 A
B. 16 A
C. 4 A
D. 12 A
A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
B. Khung dây quay trong từ trường
C. Vòng dây quay trong từ trường đều
D. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
A. 0,5.${10^6}$ m/s
B. ${10^7}$ m/s
C. 5.${10^6}$ m/s
D. ${10^6}$ m/s
A. 1A
B. 2A
C. 4A
D. 3A
A. 256${\lambda _2}$ = 3375${\lambda _1}$
B. 6${\lambda _2}$ = 5${\lambda _1}$
C. 256${\lambda _1}$ = 3375${\lambda _2}$
D. 16${\lambda _2}$ = ${\lambda _1}$
A. 4028 $\mathop A\limits^o $
B. 402,8 $\mathop A\limits^o $
C. 3105 $\mathop A\limits^o $
D. 310,5 $\mathop A\limits^o $
A. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng
C. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
D. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ${r_n} = {n^2}{r_0}$ (${r_0}$ là bán kính Bo)
A. 125 m
B. 55 m
C. 45 m
D. 30 m
A. 16,67 km/h
B. 16,67 m/s
C. 44,8 km/h
D. 44,9 m/s
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ ${t_1}$ đến ${t_2}$
B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến ${t_1}$
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến ${t_2}$
A. 1000 m
B. 318 m
C. 314 m
D. 100 m
A. 20 Hz
B. 23 Hz
C. 18 Hz
D. 25 Hz
A. 5 cm
B. 6,25 cm
C. $6\sqrt 2 \,cm$
D. $5\sqrt 2 \,cm$
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số lẻ lần nửa bước sóng
A. Cuộn dây và C
B. Cuộn dây và R
C. C và R
D. không tồn tại
A. i = 42cos(100πt + π/4) A
B. i = 4cos(100πt – 3π/4) A
C. i = 42cos(100πt – π/4) A
D. i = 4cos(120πt + π/4) A
A. 82$\sqrt 2 $V
B. 60$\sqrt 2 $V
C. 60 v
D. 82 V
A. a, c, b, d, e, f, g
B. b, d, e, f, a, c, g
C. b, d, e, a, c, f, g
D. a, c, f, b, d, e, g
A. 350 V
B. 3200 V
C. 280 V
D. 400 V
A. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa
B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa
C. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa
D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa
A. Chuyển động rung của dây đàn
B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ
C. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát
D. Chuyển động tròn của một chất điểm
A. – 3 V
B. - 3√2 V
C. 3√2 V
D. 3 V
A. -15 cm
B. 10 cm
C. -10 cm
D. 15 cm
A. 65 cm
B. 70 cm
C. 75 cm
D. 80 cm
A. cùng pha
B. cùng pha ban đầu
C. cùng biên độ
D. cùng tần số
A. ${2\sqrt{2}}$
B. ${\sqrt{2} -1}$
C. ${\sqrt{2} +1}$
D. ${\sqrt{2}}$
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 10 cm
D. 14 cm
A. là xảy ra một cách tự phát
B. là toả năng lượng
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là phản ứng hạt nhân
A. ${41^o}$
B. ${60^o}$
C. ${52^o}$
D. ${25^o}$
A. 5068,28 năm
B. 5378,58 năm
C. 5275,68 năm
D. 5168,28 năm
A. số proton
B. điện tích
C. số notron
D. số nuclon
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK