A. hủy diệt tế bào
B. nhiệt
C. kích thích phát quang
D. gây ra hiện tượng quang điện
A. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ
B. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng
C. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm
D. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím
A. 0,304 mm
B. 6,08 mm
C. 1,04 mm
D. 0,608 mm
A. $9,{7^o}$
B. $6,{8^o}$
C. $11,{8^o}$
D. $7,{5^o}$
A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử
C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại
D. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân
A. 2,18 cm
B. 72,5 mm
C. 0,725 mm
D. 7,25 dm
A. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
B. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
C. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
A. $e = 40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,V$
B. $e = 40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V$
C. $e = 40\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V$
D. $e = 40\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,V$
A. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
C. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. giảm điện trở
B. tăng điện dung của tụ điện
C. giảm tần số dòng điện
D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
A. cực đại
B. bằng 1/4 giá trị cực đại
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. bằng 0
A. $\frac{{\sqrt 3 }}{2}$
B. $\frac{{\sqrt 2 }}{2}$
C. 0,26
D. $\frac{1}{2}$
A. Tần số
B. Chu kì
C. Cường độ dòng điện
D. Pha dao dộng
A. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm
B. Sóng âm truyền được trong chân không
C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
A. 320 cm/s
B. 160 cm/s
C. 100 cm/s
D. 80 cm/s
A. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
B. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
D. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động
B. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm dao động với biên độ cực tiểu
C. nguồn phát sóng không dao động nữa
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. Cả ba tia lệch như nhau
B. β
C. γ
D. α
A. nơtron
B. prôtôn
C. anpha
D. đơteri
A. 5,12 MeV
B. 4,52 MeV
C. 4,97 MeV
D. 4,92 MeV
A. số khối khác nhau.
B. độ hụt khối khác nhau.
C. khối lượng khác nhau.
D. điện tích khác nhau.
A. hàm bậc nhất theo thời gian
B. hàm bậc hai theo thời gian
C. hàm mũ theo thời gian
D. một hằng số
A. 16 cm
B. 80 cm
C. 5 cm
D. 25 cm
A. $i \ge {45^o}$
B. $i \ge {30^o}$
C. $i
D. $i
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. x = 3sin$\left( {\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)$ cm
B. x = 3sin$\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)$ cm
C. x = 3cos$\left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)$ cm
D. x = 3cos$\left( {\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{3}} \right)$ cm
A. 0,171 N
B. 0,347 N
C. 0,093 N
D. 0,217 N
A. 0 lần
B. 2 lần
C. 22 lần
D. 24 lần
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. hệ số lực cản của môi trường
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. 10 cm
B. 3 cm
C. 7 cm
D. 4 cm
A. biên độ dao động tăng lên 2 lần
B. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần
C. tần số dao động của con lắc không đổi
D. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần
A. không đổi theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. là hàm bậc hai theo thời gian
A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
B. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
C. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
A. $\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}$
B. $\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}$
C. $\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}$
D. $\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}$
A. 4 V
B. 3 V
C. 5 V
D. 6 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK