A. điện trở thuần và tụ điện
B. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
C. cuộn thuần cảm và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
A. 20Hz
B. 25Hz
C. 100Hz
D. 5Hz
A. tần số không đổi, bước sóng giảm
B. tần số giảm, bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng tăng
D. tần số tăng, bước sóng giảm
A. 12 W
B. 3 W
C. 6W
D. 9 W
A. 6V
B. 200V
C. 100V
D.
A. 3 cm
B. 8,5 cm
C. 17 cm
D. 1,5 cm
A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài
C. hoàn toàn ngẫu nhiên
D. Chọn D
A. 10
B. 7
C. 5
D. 9
A. 0,20 J
B.0,22 J
C. 0,56 J
D. 0,48 J
A. biến thiên với tần số góc
B. không biến thiên
C. biến thiên với tần số góc
D. biến thiên với tần số góc
A. 4π rad/s
B. 12π rad/s
C. 0,5 rad/s
D. 2 rad/s
A. Sóng trên sợi dây mà hai đầu cố định
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
D. Sóng không lan truyền nữa khi gặp vật cản
A. 98%
B. 1%
C. 99%
D. 3%
A. lớn nhất đối với tia màu tím
B. lớn nhất đối với tia màu đỏ
C. bằng nhau đối với mọi tia sáng
D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
A. 6π.103 m
B. 60π m
C. 600π m
D. π.103 m
A. 200 Hz
A. 200 Hz
C. 800 Hz
D. 100 Hz
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút
D. 3000 vòng /phút
A. rắn và khí
B. rắn và bề mặt chất lỏng
C. lỏng và khí
D. rắn, lỏng, khí
A. tần số
B. biên độ
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian, dao động cùng phương
D. pha dao động
A. 12,16 mm
B. 10,0 mm
C. 13,68 mm
D. 15,2 mm
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 4 cm
A. Điều khiển ti vi
B. Súng bắn tốc độ
C. Điện thoại bàn
D. Vô tuyến
A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn
B. dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn
D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại
A.
B.
C.
D.
A. 1 s
B. 2 s
C. 6,28 s
D. 4 s
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
A. thay đổi khối lượng con lắc
B. tăng biên độ góc đến 45°.
C. thay đổi gia tốc trọng trường
D. thay đổi chiều dài con lắc
A. 80 cm
B. 120 cm
C. 60 cm
D. 20 cm
A. 72,54 rad
B. 36,86 rad
C. 1,27 rad
D. 1,05 rad
A. 6,2.10-7 C
B. 5,2.10-8 C
C. 3.10-8 C
D. 2,6.10-8 C
A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s.
B. Tần số sóng là 10 Hz.
C. Chu kì sóng là 0,1 s.
D. Biên độ của sóng là 2,5 mm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A. 1 mm.
B. 2,5 mm.
C. 5 mm.
D. 2 mm.
A. 260 nm.
B. 360 nm.
C. 350 nm.
D. 300 nm.
A. a, c, d, b, f, e.
B. a, b, c, d, e, f.
C. a, d, c, b, f, e.
D. a, c, b, d, e, f.
A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Cam.
D. Chàm.
A. electron.
B. ion dương.
C. ion âm.
D. lỗ trống.
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C. .
D. .
A. 50 W.
B. 400 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
A. 1,01 s.
B. 0,992 s.
C. 1,007 s.
D. 1,04 s.
A. 0,85 eV.
B. –1,51 eV.
C. – 0,85 eV.
D. 1,51 eV.
A.
B.
C. .
D.
A. 100πt rad.
B. 70πt rad.
C. 50πt rad.
D. 0 rad.
A. KNMLK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại.
B. KLMNK.
C. KNMLK.
D. KLMNK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại.
A. Âm sắc.
B. Tốc độ âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm.
A. đo tốc độ ánh sáng.
B. đo tần số ánh sáng.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiết suất của môi trường.
A.
B.
C.
D.
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau.
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
B. electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
C. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
A. 45 m.
B. 15 m.
C. 150 m.
D. 6 m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đường kính của quả cầu tích điện.
B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức.
C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N.
D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N.
A. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số.
C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
A. 2,6 N.
B. 3,6 N.
C. 1,5 N.
D. 4,2 N.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Ở biên dương.
C. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Ở biên âm.
A. Trong quang phổ vạch phát xạ cho biết nhiệt độ của nguồn phát sáng
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
A.
B. 82 V
C. 60 V
D.
A. 42.
B. 45.
C. 36.
D. 54.
A.
B.
C.
D.
A. 46 dB.
B. 44 dB.
C. 54 dB.
D. 50 dB.
A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi.
C. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm.
D. Bước sóng và tần số không đổi.
A. 7,20W.
B. 3,60W.
C. 0,72W.
D. 0,36W.
A. 7i
B. 8i
C. 10i
D. 9i
A. 2,5 J.
B. 0,05 J.
C. 0,5 J.
D. 0,25 J.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A. 50 cm/s.
B. 120 cm/s.
C. 130 cm/s.
D. 170cm/s.
A. 4.
B. 3.
C. 7.
D. 5.
A. Giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Anten
B. Mạch tách sóng.
C. Micrô.
D. Mạch biến điệu.
A. 6,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 2,0 m/s.
A. 580 nm.
B. 550 nm.
C. 600 nm.
D. 530 nm.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 4cm
C. 2cm
D.
A. Màu tím.
B. Màu chàm.
C. Màu đỏ.
D. Màu lục.
A.
B.
C.
D.
A. 640 W.
B. 480 W.
C. 213 W.
D. 240 W.
A. 123 cm/s
B. –123 cm/s
C.120,5 cm/s
D. 125,7 cm/s
A. 15,7 cm/s
B. 1,6 cm/s
C. 2,7 cm/s
D. 27,1 cm/s
A. 1,5361
B. 1,4142
C. 1,4792
D. 1,4355
A. 0,632μm.
B. 0,546μm.
C. 0,562μm.
D. 0,445μm.
A. 24kWh.
B. 1kWh.
C. 36kWh.
D. 1kJh.
A.
B.
C.
D.
A. Tần số f=50Hz
B. Pha ban đầu
C. Tại thời điểm t=0,15s cường độ dòng điện cực đại
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I=2A
A. Dao động tắt dần.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động tự do.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 3,13λ
B. 3,08λ
C. 3,06λ
D. 3,02λ
A. 450V
B. 420V
C. 340V
D. 320V
A. 100g
B. 200g
C. 500g
D. 400g
A. 8,8cm.
B. 9,8cm.
C. 4,8cm.
D. 8,4cm.
A. Tăng thêm 12Ω
B. giảm đi 20Ω
C. Tăng thêm 20Ω
D. Giảm đi 12Ω
A. 4,56 mm
B. 9,12mm
C. 3,24mm
D. 7,60 mm
A. Lên; 0,05T
B. Xuống; 0,075T
C. Lên; 0,075T
D. Xuống; 0,05T
A. 1,25.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 1,5.
A. 4%
B. 5%
C. 2%
D. 3%
A.
B.
C.
D.
A. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.
B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc.
C. Từ thông qua vòng dây tăng.
D. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tần số.
B. chu kì.
C. điện áp.
D. công suất.
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
A. uR trễ pha so với uC
B. uR sớm pha so với uL
C. uC ngược pha so với uL
D. uL trễ pha so với uC
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. λ =1m
B. λ=0,1m
C. λ=0,5m
D. λ=8mm
A. chúng đều là điện tích âm.
B. chúng đề là điện tích dương.
C. chúng cùng dấu nhau.
D. chúng trái dấu nhau.
A. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính.
B. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính.
C. Thấu kính thuộc loại phân kỳ.
D. A’ là ảnh ảo.
A.
B.
C.
D.
A. mạch biến điệu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch phát sóng điện từ cao tần.
D. mạch khuếch đại.
A. hạ âm.
B. siêu âm.
C. âm nghe được.
D. luôn là sóng ngang.
A. 50g.
B. 800g.
C. 100g.
D. 200g.
A. tăng sau đó giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. giảm.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 2π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. 0,25s.
B. 0,1s.
C. 0,2s.
D. 0,4s.
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương dao động của các phần tử môi trường với phương truyền sóng.
C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.
D. Phương trình sóng và bước sóng.
A. lệch pha nhau một góc bất kì.
B. đồng pha.
C. ngược pha.
D. vuông pha.
A. khối lượng của con lắc.
B. biên độ dao động.
C. cách kích thích dao động.
D. chiều dài của con lắc.
A. 48cm.
B. 60cm.
C. 24cm.
D. 30cm.
A. 12cm.
B.9cm
C. 18cm
D. 6cm
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 75Ω
D. 25Ω
A. từ 120m đến 720m.
B. từ 48m đến 192m.
C. từ 12m đến 72m.
D. từ 4,8m đến 19,2m.
A. 3Ω
B. 6Ω
C. 4Ω
D. 5Ω
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9
A. H=88%
B. H=80%
C. H=90%
D. 91%
A. 0,6μm
B. 0,7μm
C. 0,75μm
D. 0,65μm
A. 0,51s
B. 0,41s.
C. 0,72s.
D. 0,24s.
A.
B.
C.
D.
A. Tần số không đổi
B. Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Tần số tăng lên
D. Tần số giảm đi
A. Gia tốc
B. Vận tốc
C. Li độ
D. Biên độ dao động
A. Hạt proton
B. Hạt α
C. Hạt pôzitron
D. Hạt êlectron
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Đơn vị của mức cường độ âm là
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
A. 3V
B. 1V
C. 6V
D. 2V
A. Electron ngược chiều điện trường ngoài
B. Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài
C. Ion dương cùng chiều điện trường ngoài
D. Ion âm ngược chiều điện trường ngoài
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. Số prôtôn càng lớn
C. Số nuclôn càng lớn
D. Năng lượng liên kết càng lớn
A.
B.
C.
D.
A. Anten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
A. 1m
B. 3m
C. 10m
D. 5m
A.
B.
C.
D.
A. 18J
B. 36J
C. 0,036J
D. 0,018J
A. 0,50 μm
B. 0,75 μm
C. 0,60 μm
D. 0,48 μm
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ của dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ hai.
D. Tần số chung của hai dao động.
A. 50cm
B. 200cm
C. 100cm
D. 150cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A. 20V
B. 10V
C. 40V
D. 30V
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
A. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. Gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
A.
B.
C.
D.
A. Tán sắc.
B. Phản xạ.
C. Nhiễu xạ.
D. Giao thoa.
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.
C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng.
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm rồi tăng.
D. Giảm.
A. 5 cm
B. 20 rad/s
C. rad
D. rad
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
A. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
A. 0,79 (J)
B. 0,079 (J)
C. 79 (J)
D. 7,9 (mJ)
A. 60 dB.
B. 50 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
A. 900 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 450 vòng/phút
D. 600 vòng/phút
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
A.
B.
C.
D.
A. 30 cm.
B. 24 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm.
A. 50W
B. 5kW
C. 0,5kW
D. 500kW
A. 200V;50Hz
B. 55V;50Hz
C. 200V;100Hz
D. 55V;25Hz
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
A. 4m/s.
B. 2m/s.
C. 8m/s.
D. 0,5m/s.
A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
B. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6,0455ms
B. 1,0105ms
C. 2,0205ms
D. 4,0365ms
A. 6Ω
B. 4Ω
C. 2Ω
D. 0Ω.
A.
B.
C.
D.
A. 340W.
B. 60W.
C. 170W.
D. 120W.
A. –10 cm
B. –20 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
A. 2.700.000 đồng.
B. 4.500.000 đồng.
C. 1.350.000 đồng.
D. 5.400.000 đồng.
A. 0,54 μm
B. 0,42 μm
C. 0,58 μm
D. 0,48 μm
A.
B.
C.
D.
A. 8cm.
B. 10cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
A.
B. 0,09 (N)
C.
D.
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng khúc xạ
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung
C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
A. 35cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không nhìn thấy
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
A. Chỉ có từ trường mà không có điện trường
B. Là sóng ngang
C. Không truyền được trong chân không
D. Chỉ có điện trường mà không có từ trường
A. 23 cm/s
B. 2 4 cm/s
C. 26 cm/s
D. 25 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
B. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
D. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng điện hóa.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
A. Có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
B. Không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
C. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
A.
B.
C.
D.
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Biến điệu sóng điện từ.
C. Cộng hưởng sóng điện từ.
D. Tách sóng điện từ.
A.
B.
C.
D.
A. Đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm.
B. Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
C. Đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp vào tần số âm.
D. Đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
A.
B.
C.
D.
A. Dao động cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Dao động điều hòa.
A. 10J.
B. 0,5J.
C. 5000J.
D. 1000J.
A.
B.
C.
D.
A. Tử ngoại, hồng ngoại và tia X.
B. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X.
D. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X.
A. 0,6A
B. 1A
C. 1,5A
D. 0,3A
A. 2,5cm
B. 6,25cm
C. 10cm
D. 3,75cm
A.
B.
C.
D.
A. 5o
B. 6o
C. 4o
D. 7o
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng âm
B. Biên độ âm
C. Vận tốc truyền âm
D. Tần số âm
A. Các ion.
B. Electron tự do.
C. Lỗ trống.
D. Ion và electron tự do.
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng lần.
D. Không đổi.
A. 90 V/m
B. 9.105 V/m
C. 18.105 V/m
D. 180 V/m
A. Chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
B. Không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.
C. Không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền.
D. Vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
A. 5,5mA
B. 0,25mA
C. 0,25A
D. 0,55A
A. Sớm pha so với u.
B. Chậm pha so với u.
C. Cùng pha so với u.
D. Ngược pha so với u.
A. 0,5Hz.
B. 5Hz.
C. 1Hz.
D. 50Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 12,5Hz.
B. 100Hz.
C. 40Hz.
D. 50Hz.
A. 18,10
B. 210
C. 19,50
D. 23,30
A. 60cm.
B. 30cm.
C. 120cm.
D. 40cm.
A. Cường độ dòng điện cực đại.
B. Cường độ dòng điện tức thời.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. Pha của dòng điện.
A.
B. 440W
C.
D. 220W
A. 50πHz
B. 100πHz
C. 100Hz
D. 50Hz
A.
B.
C.
D.
A. 1,2m/s.
B. 1,0cm/s
C. 1,3cm/s
D. 0,5m/s
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng từ.
A. Tần số tăng.
B. Bước sóng tăng.
C. Tần số giảm.
D. Bước sóng giảm.
A. 40Ω
B. 10Ω
C. 50Ω
D. 20Ω
A. Đỏ, vàng
B. Tím, lam, đỏ
C. Đỏ, vàng, lam
D. Lam, tím
A. 4B.
B. 2B.
C. 0,5B.
D. 0,25B.
A. 16cm
B. 10cm
C. 14cm
D. 12cm
A. 150cm/s.
B. 200cm/s.
C. 100cm/s.
D. 50cm/s.
A. 200J.
B. 24J.
C. 40kJ.
D. 12kJ.
A.
B. 220V
C.
D. 110V
A. 0,5dp
B. 2dp
C. –0,5dp
D. –1dp
A. Dãn 4cm.
B. Nén 4cm.
C. Nén 1cm.
D. Dãn 1cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 15s.
B. 12s.
C. 8s.
D. 10s.
A. 20.000 vòng
B. 10.000 vòng
C. 50 vòng
D. 100 vòng
A. 100cm/s
B. 50cm/s
C. 57cm/s
D. 114cm/s
A. 25cm.
B. 37cm.
C. 13cm.
D. 49cm.
A. ω2LC=1
B. ωLC=R
C. ω2LC=R
D. ωLC=1
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chậm dần.
B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần.
D. Nhanh dần đều.
A. 7,5cm
B. 30cm
C. 5cm
D. 10cm
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 9.
A. 2
B. 0,5
C. 0,4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. Ngược pha với nhau
B. Cùng pha nhau
C. Lệch pha nhau một góc 600
D. Vuông pha với nhau
A. 100Ω
B. 200Ω
C. 50Ω
D. 150Ω
A.
B.
C.
D.
A. 4Δt
B. 6Δt
C. 3Δt
D. 12Δt
A. 0,96m.
B. 1,6m.
C. 2,24m.
D. 2,28m.
A. Tần số
B. Chu kì
C. Vận tốc truyền sóng
D. Bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. 100 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
A.
B.
C.
D.
A. 184,8 mm2.
B. 184,8 cm2.
C. 260 cm2.
D. 260 mm2.
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng rồi giảm
C. Tăng
D. Giảm
A.
B.
C.
D.
A. 0,4(J)
B.
C.
D. 4000(J)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5m
B. 1,0m
C. 2,0m
D. 2,5m
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng liên kết riêng
C. Số hạt proton
D. Số hạt nuclon
A. Mạch khuếch đại
B. Phần ứng
C. Phần cảm
D. Ống chuẩn trực
A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu
B. Bị phản xạ toàn phần
C. Bị thay đổi tần số
D. Bị tán sắc
A. Các ion dương
B. Ion âm
C. Ion dương và ion âm
D. Ion dương, ion âm và electron tự do
A. trễ pha so với
B. trễ pha π so với
C. sớm pha so với
D. trễ pha so với
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Màu tím và tần số f
B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu cam và tần số f
D. Màu tím và tần số 1,5f
A. Cường độ điện trường và cảm ứng từ
B. Cường độ điện trường và cường độ điện trường E
C. Cảm ứng từ và cảm ứng từ
D. Cảm ứng từ và cường độ điện trường
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
A. Bản chất là sóng điện từ
B. Khả năng ion hóa mạnh không khí
C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
A. 2,0A
B. 3,5A
C. 2,5A
D. 1,8A
A. 97dB
B. 86,9dB
C. 77dB
D. 97dB
A.
B.
C.
D.
A. 2,11eV
B. 4,22eV
C. 0,42eV
D. 0,21eV
A. 25,13cm/s
B. 12,56cm/s
C. 20,08cm/s
D. 18,84cm/s
A. 2
B. 1
C. 0,5
D. 1,5
A. 1,6mm; 1,92mm
B. 1,92mm; 2,24mm
C. 1,92mm; 1,6mm
D. 2,24mm; 1,6mm
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
A.
B.
C.
D.
A. 1,909422u
B. 3,460u
C. 0u
D. 2,056u
A.
B.
C.
D.
A. 3,125MeV
B. 4,225MeV
C. 1,145MeV
D. 2,125MeV
A. 397nm
B. 432nm
C. 412nm
D. 428nm
A. 20cm
B. 30cm
C. 10cm
D. 40cm
A. phương dao động của phần tử vật chất và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
A. có động năng bằng thế năng
B. qua vị trí cân bằng
C. có động năng bằng ba lần thế năng
D. có gia tốc cực đại
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 s
B. 1,0 s
C. 2,0 s
D. 4,0 s
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
A.
B.
C. T
D.
A. 1,5 kg
B. 1 kg
C. 0,5 kg
D. 2 kg
A. Tất cả các nguồn có nhiệt độ lớn hơn 0 K đều phát ra tia hồng ngoại
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C.Tia hồng ngoại làm phát quang nhiều chất
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A. λ
B. 2λ
C. 3λ
D. 4λ
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì giống hệt nhau
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. là một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
A. trễ pha hơn điện áp một góc π/2 rad
B. sớm pha hơi điện áp một góc π/4 rad
C. sớm pha hơn điện áp một góc π/2 rad
D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4 rad
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phần cảm
B. phần ứng
C. rôto
D. stato
A.
B.
C.
D.
A. 1,5i
B. 2,5i
C. 3,5i
D. 4,5i
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng cho thấy ánh sáng có tính chất sóng
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ
C. Hiện tượng quang điện ngoài là bằng chứng cho thấy ánh sáng có tính chất hạt
D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ
A. phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
B. phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi ra xa nguồn
C. cường độ của chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây
D. phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào hệ quy chiếu dùng để khảo sát chuyển động của nó
A.
B.
C.
D.
A. góc xòe giữa chúng luôn không đổi
B. hai lá điện nghiệm tiếp tục xòe rộng thêm
C. từ từ cụp lại rồi sau đó lại xòe ra tới khi lệch góc α nào đó thì dừng lại
D. ban đầu xòe rộng ra hơn, sau đó thì cụp vào
A.
B. 2C
C. 3C
D. 4C
A. Có thể gây ra được hiện tượng giao thoa
B. Bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Truyền được trong chân không
D. Mang năng lượng
A. Micro giúp biến đổi dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ và tăng tần số của tín hiệu
C. Mạch biến điệu biên độ là để làm biến đổi tần số của sóng cần truyền đi
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng cao tần
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy
A. ion dương và ion âm
B. electron và ion dương
C. electron
D. electron, ion dương và ion âm
A. 12 vạch
B. 14 vạch
C. 16 vạch
D. 18 vạch
A. A
B. 1,5A
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,4V và
B. 3,6V và
C. 4,8V và
D. 6,4V và
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. - 10 dp
B. 0,1 dp
C. 10 dp
D. - 0,1 dp
A. quang phổ đám
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch phát xạ
D. quang phổ vạch hấp thụ
A. 1,0 cm
B. 0,5 cm
C. 4,0 cm
D. 2,0 cm
A. dài
B. ngắn
C. trung
D. cực ngắn
A.
B.
C.
D.
A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
B. không thay đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. điện tích âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng
C. cùng bản chất với sóng âm
D. cùng bản chất với sóng vô tuyến
A. luôn nhỏ hơn 1
B. bằng 1
C. có thể bằng 0
D. luôn lớn hơn 1
A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 Hz
B. 0,1 s
C. 0,1 Hz
D. 0,2 s
A. không truyền được trong chân không
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. là sóng dọc hoặc sóng ngang
A. 0,55
B. 0,76
C. 0,35
D. 0,38
A. ánh sáng được truyền trong sợi quang
B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn
C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
A. 2,128 m
B. 2,128 mm
C. 1,064 mm
D. 1,064 m
A. Acquy Đồng Nai
B. Pin Con thỏ
C. nguồn điện một chiều
D. dòng điện xoay chiều
A. bức xạ tử ngoại
B. ánh sáng khả kiến
C. sóng vô tuyến
D. bức xạ hồng ngoại
A. 1,15 m
B. 0,24 m
C. 1,25 m
D. 6 cm
A. 0
B. 220
C. 440
D. 1
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2)
B. Oát trên mét (W/m)
C. Ben (B)
D. Oát trên mét vuông (W/m2)
A.
B.
C.
D.
A. 9,3 mm
B. 7,0 mm
C. 6,3 mm
D. 8,4 mm
A. 1,3 MHz
B. 5,0 MHz
C. 25 MHz
D. 2,4 MHz
A. 1,01 Hz
B. 62,8 Hz
C. 6,32 Hz
D. 0,16 Hz
A. 1,19 s
B. 1,35 s
C. 1,81 s
D. 1,40 s
A. 97%
B. 94%
C. 91%
D. 95%
A. 1,175
B. 0,5875
C. 1,175
D. 2,35
A. 41 rad
B. 0,658 rad
C.
D.
A. 24 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 3 cm
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 25 m/s
D. 20 m/s
A. 9/5
B. 5/2
C. 7/5
D. 7/3
A. 285 W
B. 261 W
C. 238 W
D. 130 W
A. 0,3 mm
B. 0,6 mm
C. 0,2 mm
D. 0,15 mm
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,0.
A. tỉ lệ nghịch với n2.
B. tỉ lệ thuận với n.
C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n.
A. chất rắn.
B. chân không.
C. chất khí.
D. chất lỏng.
A. càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững.
B. càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững.
C. có thể âm hoặc dương.
D. càng lớn, thì hạt nhân càng kém bền vững.
A. 100 lần.
B. 30 lần.
C. 60 lần.
D. 120 lần.
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng ngắn.
A. cảm kháng giảm.
B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
C. dung kháng tăng.
D. điện trở tăng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân và Hạt nhân .
B. Hạt nhân và Hạt nhân .
C. Hạt nhân và Hạt nhân .
D. Chỉ có hạt nhân .
A. 220 Hz.
B. 880 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 660 Hz
A. Tế bào quang điện.
B. Đèn LED.
C. Nhiệt điện trở.
D. Quang trở.
A. f
B. f0
C. f - f0
D. f+f0
A. Cuộn cảm thuần L.
B. Toàn mạch.
C. Tụ điện C.
D. Điện trở R-C.
A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. tia tử ngoại.
B. tia gamma.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
A. vuông pha.
B. sớm pha hơn một góc π/4.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
A. πcm/s.
B. 2π cm/s.
C. 3π cm/s.
D. 6π cm/s.
A. chàm.
B. vàng.
C. lục.
D. tím.
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
A. 5.106m/s
B. 107m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 15 Hz.
D. 5 Hz.
A. màu cam, .
B. không nhìn thấy, .
C. màu đỏ, .
D. màu lam, .
A. 1/150 s.
B. 1/100 s.
C. 1/600 s.
D. 1/60 s.
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 2,5 m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Vàng.
B. Lục.
C. Da cam.
D. Đỏ.
A.
B.
C.
D.
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 400 g.
D. 200 g.
A. 1,0 m.
B. 0,8 m.
C. 1,6 m.
D. 0,2 m.
A. 10 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. 12,49 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 6,63 cm.
A. 842,5 m.
B. 824,5 m.
C. 743,6 m.
D. 337 m.
A. 19 dB.
B. 16 dB.
C. 27 dB.
D. 21 dB.
A. 2800 W.
B. 1000 W.
C. 1200 W.
D. 250 W.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 47,7 cm/s.
B. 81,3 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 63,7 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. Ở biên, gia tốc của vật bằng không
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật cực tiểu
A. 12 prôtôn và 25 nơ trôn
B. 12 prôtôn và 13 nơ trôn
C. 25 prôtôn và 12 nơ trôn
D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn
A. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
B. Gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
D. Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ khác nhau
A. Cảm ứng điện từ
B. Quang điện ngoài
C. Quang điện trong
D. Quang – Phát quang
A.
B.
C.
D.
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
A.
B.
C.
D.
A. pha của dao động ở thời điểm t.
B. tần số.
C. pha ban đầu của dao động.
D. tần số góc.
A. duy trì
B. điều hòa
C. tắt dần
D. cưỡng bức
A. cùng pha so với li độ
B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ
D. trễ pha π/2 so với li độ
A. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm
A.
B.
C.
D.
A. trùng với phương truyền sóng
B. là phương thẳng đứng
C. là phương ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
A. không đổi theo thời gian
B. tăng dần theo thời gian
C. giảm dần theo thời gian
D. biến thiên điều hòa theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất nên dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm
B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 25000 C thì phát ra tia X
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt
A. 10π Hz
B. 5π Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí
B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí
D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn
A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 2,5 Hz
D. 1 Hz
A.
B.
C.
D.
A. F = I.B.l.tanα
B.I.B.l.cotα
C. F = I.B.l.sinα
D. F = I.B.l.cosα
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn nhân mét (V.m)
C. culông (C)
D. fara (F)
A. không mang năng lượng
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng ngang
D. là sóng dọc
A. 2,1 eV
B. 3,4 eV
C. 3,9 eV
D. 3,1 eV
A.
B.
C.
D.
A. 0,5
B. 0,866
C. 0,707
D. 1
A. 5 cm
B. 2 cm
C. π cm
D. 10 cm
A. 1,6 s
B. 1 s
C. 0,5 s
D. 2 s
A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối tượng
C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Không có đáp án đúng
A. 8 N
B. 6 N
C. 4 N
D. 2 N
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 9 cm
A. 1,59.108 m/s
B. 1,87.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 1,78.108 m/s
A. 8
B. 10
C. 9
D. 6
A. 2,5 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 3,5 mm
A.
B.
C.
D.
A. 0,18 T
B. 0,72 T
C. 0,36 T
D. 0,51 T
A. cùng pha
B. cùng biên độ
C. cùng pha ban đầu
D. cùng tần số
A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. quãng đường sóng truyền được trong 1 s
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
A. 3,06 MeV/nuclôn
B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 4,48 MeV/nuclôn
A. 8,06 dB
B. 6,92 dB
C. 30,00 dB
D. 34,77 dB
A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
A. −5 dp
B. −0,5 dp
C. 0,5 dp
D. – 2 dp
A. 0,4 m
B. 1 m
C. 0,04 m
D. 2 m
A. G = 200
B. G = 350
C. G = 250
D. G = 175
A. 62,12%
B. 86,72%
C. 67,87%
D. 89,91%
A.
B.
C.
D.
A. 5.104 rad/s
B. 5.105 rad/s
C. 25.105 rad/s
D. 25.104 rad/s
A. 13 eV
B. 12 eV
C. 11 eV
D. 15 eV
A. 0,5 m/s
B. 100 cm/s
C. 50 m/s
D. 75 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. = 0,52 μm
B. = 0,48 μm
C. = 0,75 μm
D. = 0,64 μm
A.
B.
C.
D.
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
A. -3,6 N
B. 3,6 N
C. -4,4 N
D. 4,4 N
A. 5,5 V
B. 2,5 V
C. 4,5 V
D. 1,5 V
A. 0,12 V
B. 0,15 V
C. 0,30 V
D. 0,24 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. (cm2)
D. (cm2)
A. 16 m/s
B. 20 m/s
C. 8 m/s
D. 10 m/s
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 80 cm/s
D. 10 cm/s
A. 3,5 N
B. 2 N
C. 1,5 N
D. 0,5 N
A. 30 điểm
B. 31 điểm
C. 32 điểm
D. 33 điểm
A. 0,91 s
B. 0,96 s
C. 2,92 s
D. 0,58 s
A. 86 Ω
B. 90 Ω
C. 48 Ω
D. 56 Ω
A. 80 kg
B. 93 kg
C. 75 kg
D. 63 kg
A. nhanh 17,28 s
B. chậm 17,28 s
C. nhanh 8,64 s
D. chậm 8,64 s
A. 37,6 mm
B. 76,6 mm
C. 67,6 mm
D. 86,5 mm
A. 78 cm/s
B. 98 cm/s
C. 85 cm/s
D. 105 cm/s
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
A. 3,14 s
B. 31,4 s
C. 6,28 s
D. 2,00 s
A. Làm biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Làm biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
A. Đồng.
B. Khí ôxi.
C. Sắt.
D. Nước biển.
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng phát quang của chất rắn.
D. Hiện tượng quang điện trong.
A.
B.
C.
D.
A. Tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
D. Chùm ánh sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
A. Có thể xuyên qua một tấm chì dày vài centimet.
B. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Có thể được phát ra từ các đèn điện.
A. Ánh sáng chàm.
B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng lục.
A. Culong trên mét (C/m).
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Fara (F).
D. Niutơn trên mét (N/m).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Electron và ion dương.
B. Ion dương và ion âm.
C. Electron, ion dương và ion âm.
D. Electron.
A.
B.
C.
D.
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 2,5cm.
A. Phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
B. Phụ thuộc vào cách kích thích.
C. Phụ thuộc vào áp suất.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
D. Li độ dao động biến thiên điều hòa theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. Luôn ngược pha sóng tới.
B. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
C. Ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.
D. Ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do.
A.
B.
C.
D.
A. 200W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 141W.
A. 1kW.
B. 0,3kW.
C. 1,875kW.
D. 1,2kW.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A.
B.
C.
D.
A. 4μm
B. 0,576μm
C. 6,0μm
D. 0,4μm
A.
B.
C.
D.
A. λ2 và λ3
B. λ2
C. λ1
D. λ1, λ2
A. 3,5Hz.
B. 0,557Hz.
C. 1,795Hz.
D. 0,045Hz.
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 1cm.
D. 2cm.
A. 0,5cm và 1,5cm.
B. 0,6cm và 1,8cm.
C. 1cm và 2cm.
D. 0,45cm và 1,65cm.
A.
B.
C.
D.
A. 67V
B. 60V
C. 82V
D. 60V
A. 3V.
B. 3,6V.
C. – 3,6V.
D. – 3V.
A. 10N.
B. 0,5N.
C. 0,123N.
D. 0,2N.
A.
B.
C.
D.
A. 0,008 kgm/s.
B. 0,041 kgm/s.
C. 0,07 kgm/s.
D. 0,025 kgm/s.
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo
C. có giá trị không đổi
D. có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động
C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động
D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
A. 0,72s
B. 0,35s
C. 0,45s
D. 0,52s
A. (với )
B. (với )
C. (với )
D. (với )
A. Vận tốc
B. Tần số
C. Bước sóng
D. Năng lượng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ âm
B. Độ to của âm
C. Mức cường độ âm
D. Năng lượng âm
A. 65
B. 120
C. 45
D. 30
A.
B.
C.
D.
A. Khái niệm cường độ điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần.
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. bằng 1
A. dựa trên tác dụng của từ trường lên dòng điện.
B. dựa trên tác dụng của dòng điện lên nam châm.
C. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. cho nam châm chuyển động tịnh tiến với khung dây
A. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 < ω
B. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 > ω
C. dựa trên hiện tượng dòng điện Fu-Cô
D. từ trường quay với vận tốc góc ω thì khung dây quay theo với ω0 =ω
A. 0 rad
B. π rad
C. 2π rad
D. rad
A.
B.
C.
D.
A. Xem truyền hình cáp.
B. Điều khiển tivi từ xa.
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
D. Xem băng video.
A. dm
B. m
C. cm
D. mm
A.
B.
C.
D.
A. (đp)
B. (đp)
C. (đp)
D. (đp)
A. 0,190 s
B. 0,194 s
C. 0,192 s
D. 0,198 s
A. 11,2 m/s
B. 22,4 m/s
C. 26,9 m/s
D. 18,7 m/s
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
A. 5 A.
B. 40 A.
C. 50 A.
D. 60 A.
A. 25 N/m.
B. 100 N/m.
C. 200 N/m.
D. 50 N/m.
A.
B.
C.
D.
A. 500
B. 400
C. 300
D. 600
A. 50 W; 200W
B. 100 W; 200W
C. 50 W; 100W
D. 100 W; 100W
A. 100 V
B. 100 V
C. 100 V
D. 120 V
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. –6 cm
A. 93,75%.
B. 96,14%.
C. 97,41%.
D. 96,88%.
A. 3,3 cm.
B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2A
B. A
C. A
D. 4A
A. hóa năng.
B. điện năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A. mạch biến điệu
B. mạch chọn sóng
C. mạch khuếch đại âm tần
D. mạch tách sóng
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to.
D. Độ cao.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2,5 cm.
D. 20 cm.
A.
B.
C.
D.
A. cách kích thích cho nó dao động.
B. khối lượng của con lắc.
C. chiều dài con lắc.
D. biên độ dao động.
A. DCV.
B. ACV.
C. DCA.
D. ACA.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.
B. Có cùng tần số.
C. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không
D. Có cùng biên độ.
A. 2 cm.
B. 0,2 dm.
C. 20 cm.
D. 0,2 cm.
A. sớm pha π/4.
B. trễ pha π/4.
C. trễ pha π/2.
D. sớm pha π/2.
A. 30 cm.
B. 0 cm.
C. 12 cm.
D. 20 cm.
A. 16 cm.
B. 1,6 cm.
C. 1,6π cm.
D. 16π cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
A. 100 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 1000 m.
A. 2 cm
B. cm
C. 4cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,02 J
B. 0,08 J
C. 0,1 J
D. 1,5 J
A. 30.
B. 14.
C. 15.
D. 28.
A. 100.
B. 50.
C. 500.
D. 200.
A.
B.
C.
D.
A. 180 m
B. 170 m
C. 150 m
D. 160 m
A. 295000 đồng.
B. 895000 đồng.
C. 495000 đồng.
D. 695000 đồng.
A. x = 10cos(πt ‒ π/6) cm
B. x = 5cos(2πt ‒ 5π/6) cm
C. x = 10cos(πt + π/6) cm
D. x = 5cos(2πt ‒ π/3) cm
A. (330 ± 11) m/s
B. (330 ± 12) cm/s
C. (330 ± 12) m/s
D. (330 ± 11) cm/s
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 25 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 36 Ω.
A. 0,38 μm
B. 0,4 μm
C. 0,5 μm
D. 0,6 μm
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
A. Tán sắc ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
A.
B.
C. 0
D.
A. 125
B. 75
C. 150
D. 100
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B.
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất
A. l = 25 cm
B. l = 9 m
C. l = 25 m
D. l = 9 cm
A. 75 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s
D. 90 cm/s
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Hình dạng của lăng kính
C. Tần số ánh sáng qua lăng kính
D. Góc chiết quang của lăng kính
A. 0 rad
B. 2π/3 rad
C. ‒π/3 rad
D. π/3 rad
A. 0,300 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,375 μm
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.
B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A. 40 cm/s
B. 50 cm/s
C. 4 m/s
D. 5 m/s
A. hồng ngoại
B. sóng vô tuyến
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
A.
B.
C.
D.
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
A. đâm xuyên mạnh
B. ion hoá không khí mạnh
C. giao thoa và nhiễu xạ
D. kích thích một số chất phát quang
A. 0,75 mm
B. 0,45 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 105 V
B. 0
C. 630 V
D. 70 V
A.
B.
C.
D.
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
A.
B.
C.
D.
A. 1
B.
C.
D.
A. Tia đơn sắc lục
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. 2a
B. 0
C. a
D.
A.
B.
C.
D.
A. cả hai sóng đều giảm
B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
D. cả hai sóng đều không đổi
A.
B.
C.
D.
A. 0,84 cm
B. 0,94 cm
C. 0,81 cm
D. 0,91 cm
A. 6cm
B.
C.
D. 3cm
A.
B.
C.
D.
A. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ
A. 20 Hz
B. 10 Hz
C.10π Hz
D. 20π Hz
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
A.
B.
C.
D. r
A. Diệt khuẩn
B. Chiếu điện, chụp điện
C. Sấy nông sản
D. Chụp ảnh trong bóng tối
A. Chất lỏng
B. Chất khí
C. Chất rắn
D. Chân không
A. Sóng ngang
B. Siêu âm
C. Sóng dọc
D. Hạ âm
A.
B.
C.
D.
A. Khối kim loại có nhiệt độ cao
B. Tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp
C. Tác dụng của từ trường mạnh
D. Tác dụng của ánh sáng có cường độ lớn
A. Hóa – phát quang
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Quang – phát quang
A. Số nuclôn
B. Số nơtrôn
C. Khối lượng
D. Số prôtôn
A. Tia X làm ion hóa không khí
B. Tia X gây ra phản ứng quang hợp
C. Tia X còn có tên gọi khác là tia Rơn – ghen
D. Tia X không bị lệch khi truyền trong điện trường
A. 25 nF
B. 0,25 F
C. 250 nF
D. 0,025 F
A. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần
D. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
A. 1,88 nm
B. 8,18 nm
C. 1,88μm
D. 8,18μm
A. 2A
B. 0,5A
C. 0,25A
D. 4A
A. Đỏ, vàng, lam, tím
B. Tím, lam, vàng, đỏ
C. Tím, vàng, lam, đỏ
D. Đỏ, lam, vàng, tím
A. Một dải có 7 màu
B. Một hệ thống gồm các vạch tối trên dải màu sắc biến đổi liên tục
C. Một dải các màu sắc biến đổi liên tục
D. Một hệ thống gồm cách vạch màu ngăn cách bởi các khoảng tối
A. 0,6A
B. 1,2A
C. 0,5A
D. 3,0A
A.
B.
C.
D.
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,50
D. 0,70
A. Có cùng độ to do các nhạc cụ khác nhau phát ra
B. Có cùng biên độ do các nhạc cụ khác nhau phát ra
C. Có cùng tần số do các nhạc cụ khác nhau phát ra
D. Có cùng biên độ do một nhạc cụ phát ra ở các thời điểm khác nhau
A. 70 Hz
B. 60 Hz
C. 50 Hz
D. 40 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 0,3278u
B. 0,3373u
C. 0,2927u
D. 0,3415u
A. 9
B. 3
C.
D.
A. 97,57 ngày
B. 138 ngày
C. 69 ngày
D. 195,19 ngày
A. 1736W
B. 5760W
C. 576kW
D. 57600W
A. 10cm
B. 5cm
C.
D.
A. Điểm C, D đi xuống và A, B, E đi lên
B. Điểm A, B, E đi xuống còn điểm C, D đi lên
C. Điểm B, C, E đi xuống còn A, D đi lên
D. Điểm A, D đi xuống còn B, C, E đi lên
A. 141,4 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 173,2 cm/s
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 9 cm
A.
B.
C.
D.
A. 600 nm
B. 450 nm
C. 500 nm
D. 625 nm
A. 28 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn ngược pha nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường
A. 110V
B. 220V
C. 220V
D. 110V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chân không.
D. Chất khí.
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. tia đơn sắc màu đỏ.
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
A.
B.
C.
D.
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng hai lần tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. T.
B. 4T.
C. 0,5T.
D. 2T.
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. điện - phát quang.
D. quang – phát quang.
A. cường độ của điện trường.
B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. hình dạng của đường đi.
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A. 400 V.
B. 20 V.
C. 25 V.
D. 500 V.
A. π/2
B. π/3
C. 0
D. π/4
A. ảnh ảo A'B', vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A'B', cách thấu kính 5 cm.
C. ảnh thật A'B', cách thấu kính 5 cm.
D. ảnh thật A'B', vô cùng lớn.
A. 579 nm.
B. 500 nm.
C. 430 nm.
D. 300 nm.
A. 3,37.10-19 J.
B. 3,37.10-28 J.
C. 1,30.10-28 J.
D. 1,30.10-19 J.
A. 40 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 40π rad/s.
D. 10 rad/s.
A. 426 mH.
B. 374 mH.
C. 125 mH.
D. 213 mH.
A.
B. λ.
C.
D. 2λ.
A. 500 nm.
B. 600 nm.
C. 400 nm.
D. 900 nm.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 40 cm.
A. 20 J.
B. 2 J.
C. 0,5 J.
D. 0,02 J.
A. 14 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 16 cm.
A. 7,1540.
B. 83,2160.
C. 6,7840.
D. 82,8460.
A. 43,5 cm/s.
B. 46,5 cm/s.
C. 40,4 cm/s.
D. 70,2 cm/s.
A. 48,60.
B. 36,90.
C. 41,40.
D. 53,10.
A. 80 V.
B. 170 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
A. 0 cm/s.
B. 16 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 8 cm/s.
A. 100 kWh.
B. 200 kWh.
C. 0,1 kWh.
D. 0,2 kWh.
A. 8 mA.
B. 6 mA.
C. 2 mA.
D. 10 mA.
A. N và P.
B. P và Q.
C. N.
D. N và Q.
A. 3,0.10-9 C.
B. 3,0.10-6 C.
C. 1,5.10-6 C.
D. 5,2.10-9 C.
A. 152 V.
B. 148 V.
C. 146 V.
D. 150 V.
A. giảm bớt 3,1 dB.
B. giảm bớt 4,3 dB.
C. tăng thêm 3,1 dB.
D. tăng thêm 4,3 dB.
A. 600
B. 900
C. 300
D. 450
A.
B.
C.
D.
A. 4,6.1016 rad/s.
B. 2,4.1016 rad/s.
C. 1,5.1016 rad/s.
D. 0,5.1016 rad/s.
A. kim loại bị nung nóng.
B. kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. kim loại khi bị ion dương đập vào.
A. số chỉ của hai vôn kế đều tăng.
B. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm.
C. số chỉ của hai vôn kế đều giảm.
D. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng.
A. Phôtôn luôn bay với tốc độ c=108m/s dọc theo tia sáng.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
D. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
A. 2 mm.
B. 0,5 mm.
C. 5 mm.
D. 2,5 mm.
A. 0,46 A.
B. 2,50 A.
C. 0,40 A.
D. 0,42 A.
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. làm ion hóa không khí.
B. tác dụng sinh học.
C. tác dụng nhiệt.
D. làm phát quang một số chất.
A. 183,7 V.
B. 36,3 V.
C. 201,8 V.
D. 18,2 V.
A. 0,75 m/s.
B. 31,5 cm/s.
C. 1,1 m/s.
D. 0,47 m/s.
A. 4 cm.
B. cm.
C. 2 cm.
D. 5 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,46 μm.
B. 0,62 μm.
C. 0,57 μm.
D. 0,60 μm.
A. kali và đồng.
B. kali và canxi.
C. bạc và đồng.
D. canxi và bạc.
A. 80 m/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 65 m/s.
A. trễ pha so với điện áp u.
B. sớm pha so với điện áp u.
C. trễ pha so với điện áp u.
D. sớm pha so với điện áp u.
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng ngắn.
A.
B.
C.
D.
A. 22.
B. 20.
C. 28.
D. 2.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. màu cam.
B. màu vàng.
C. màu lam.
D. màu đỏ.
A. 20 V.
B. 15 V.
C. 0,06 V.
D. 0,05 V.
A. V
B. V
C.
D. V
A. 900 cm/s.
B. 1090 cm/s.
C. 925 cm/s.
D. 800 cm/s.
A. 195,615J
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 MeV.
A. 55 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 45 cm.
A. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
B. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
C. chất rắn bị nung nóng.
D. chất lỏng bị nung nóng.
A. 4.
B. 2.
C. 16.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
A. 8,82 ngày
B. 138 ngày
C. 5,6 ngày
D. 3,8 ngày
A. 0,86
B. 0,71.
C. 0,50.
D. 0,80.
A. 0,1 nW/m2.
B. 0,1 GW/m2.
C. 0,1 W/m2.
D. 1 mW/m2.
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 4,7 cm
B. 8,1 cm
C. 6,2 cm
D. 5,9 cm
A. Biên độ giảm dần
B. Động năng giảm dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Thế năng giảm dần
A.
B. A
C. ω
D. φ
A. 0,72 m/s.
B. 2,4 m/s.
C. 10 m/s.
D. 24 m/s.
A. Electron và lỗ trống.
B. Electron.
C. Ion dương và ion âm.
D. Electron, ion dương và ion âm.
A. Ánh sáng được sử dụng là ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc.
C. Ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc.
D. Ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc.
A. Khí Oxi.
B. Nước biển.
C. Nhôm.
D. Sắt.
A. Điều hòa
B. Tuần hoàn
C. Tắt dần
D. Duy trì
A. ε ≥ A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
B. Chỉ cần ε ≥ A.
C. ε < A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn.
D. ε có giá trị tùy ý miễn cường độ sáng đủ lớn.
A. 200g
B. 100g
C. 150g
D. 50g
A. Hiện tượng phát xạ quan 800g phổ vạch của đám nguyên tử.
B. Hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng.
C. Hiện tượng điện trở suất của một kim loại tăng khi tăng nhiệt độ của nó.
D. Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng.
A. 13,056 eV.
B. 12,75 eV.
C. 3,4 eV.
D. 10,2 eV.
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Nhiệt độ càng cao quang phổ liên tục càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng ngắn.
A. Tia X.
B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. vT
A. 212,54 Ma
B. 164,31 mA
C. 131,37 mA
D. 232,37 mA
A.
B.
C.
D.
A. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
B. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
C. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
D. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
A. 24,45 cm/s.
B. 29,92 cm/s.
C. 20,54 cm/s.
D. 32,12 cm/s.
A. Cùng tần số nhưng khác nhau phương dao động.
B. Cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ, nhưng khác tấn số dao động.
D. Cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch chọn sóng.
B. Loa.
C. Mạch tách sóng.
D. Micro.
A. ω2A
B. ωA
C. -ω2A
D. -ωA
A. 250
B. 50
C. 0,02
D. 500
A. 5,066 pF
B. 10,062 nF
C. 8,06 nF
D. 11,212 pF
A. Cường độ điện trường
B. Điện thế
C. Công của lực điện trường
D. Điện tích
A. Lực lạ.
B. Lực từ.
C. Lực điện trường.
D. Lực hấp dẫn.
A. Vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. Vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua bụng luôn dao động cùng pha.
A.
B.
C.
D.
A. 2,01.1019 hạt.
B. 2,01.1018 hạt.
C. 3,02.1018 hạt.
D. 3,02.1019 hạt.
A. 4cm
B. 8cm
C. 3cm
D. 15cm
A. 0,5.
B. 0,88.
C. 0,71.
D. 0,81.
A. 19 điểm.
B. 21 điểm.
C. 18 điểm.
D. 20 điểm.
A. 0,5625μm
B. 0,72μm
C. 0,54μm
D. 0,45μm
A. 0,52 rad
B. 1,05 rad
C. -0,3 rad
D. -0,2 rad
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 5mm.
D. 0.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. theo hướng song song với dây.
B. theo một đường sức từ của dòng điện.
C. theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
D. theo hướng vuông góc với dây và rời xa dây.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất phát quang.
C. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. có bản chất là sóng điện từ.
A. khung dây quay trong điện trường.
B. hiện tượng tự cảm .
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
A. 5 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 10 rad/s.
A.
B.
C.
D.
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn cùng pha nhau.
A. 0,31μm.
B. 0,28μm.
C. 0,35μm.
D. 0,25μm.
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.
D. siêu dẫn.
A. bước sóng.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A. Micrô.
B. Anten.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
A. Đỏ, vàng.
B. Đỏ, lam.
C. Lam, tím.
D. Đỏ, lục.
A. Máy giặt.
B. Lò vi sóng.
C. Máy sát gạo.
D. Tivi.
A. 60 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 12 cm.
A. 1,4 N.
B. 0,9 N.
C. 1,2 N.
D. 0,6 N.
A. 2,47 m/s.
B. 1,47 m/s.
C. 0,47 m/s.
D. 0,87 m/s.
A. 54,4dB.
B. 80,2dB.
C. 65,8dB.
D. 52,6 dB.
A. 34,00 cm.
B. 30,07 cm.
C. 30,30 cm.
D. 16,00 cm.
A. 24.1V.
B. 21,6V.
C. 28,8V.
D. 26,8 V.
A. hướng xuống; 0,12T.
B. hướng lên; 0,12T.
C. hướng lên; 0,15T.
D. hướng xuống; 0,15T.
A. 3,2 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 3,0 m/s.
D. 1,5 m/s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Q = 0,5CU
B. Q = CU
C. Q = CU2
D. Q = 0,5CU2
A. Ir
B. E + Ir
C. E - IR
D. E – Ir
A. chu kì.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. động năng.
A. tần số của dòng điện xoay chiều.
B. công suất trung bình của dòng điện xoay chiều.
C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,42 eV.
B. 0,21 eV.
C. 2,11 eV.
D. 4,22 eV.
A. micrô, anten phát, mạch biến điệu.
B. loa, anten thu, mạch tách sóng.
C. micrô, anten thu, mạch biến điệu.
D. loa, anten phát, mạch tách sóng.
A.
B.
C.
D.
A. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. bản chất của ngoại lực cưỡng bức.
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
C. cả tần số và bước sóng đều thay đổi.
D. cả tần số và bước sóng đều không đổi.
A.
B.
C. λ .
D.2λ .
A. hf
B. cf
C.
D.
A. 2 μT.
B. 1,2 μT.
C. 2,4 μT.
D. 0,8 μT.
A. các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng.
B. nguyên tử có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. nguyên tử không bức xạ.
D. nguyên tử không mang năng lượng.
A. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. chiều không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động vuông pha nhau.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
B. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
C. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và làm thay đổi tần số.
A. 30Hz.
B. 10Hz.
C. 20Hz.
D. 5Hz.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, khí.
C. rắn, lỏng và chân không.
D. rắn, khí và chân không.
A. sớm pha hơn một góc
B. sớm pha hơn một góc
C. trễ pha hơn một góc
D. trễ pha hơn một góc
A. 0,4 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,7 μm.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
D. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
A. Lệch pha nhau
B. Cùng pha nhau.
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.
D. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
A. Quang điện.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng.
D. Phản xạ toàn phần.
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D. Tần số bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ.
A.
B.
C.
D.
A. 10,0N
B. 9,8N
C. 0,17N
D. 3,18N
A. Oát trên mét (W/m)
B. Oát trên mét vuông (W/m2)
C. Ben (B)
D. Jun trên mét vuông (J/m2)
A. 9 proton, 17 notron.
B. 8 proton, 9 notron.
C. 9 proton, 8 nơtron.
D. 8 proton, 17 nơtron.
A. Dao động duy trì.
B. Dao động điều hòa.
C. Dao động tắt dần.
D. Dao động cưỡng bức.
A. cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
B. cường độ dòng điện trung bình trong mạch.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
A. ion dương.
B. ion âm.
C. ion.
D. electron tự do.
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có khả năng đâm xuyên qua một tấm chì dày vài xentimet.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng.
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
A. Tỉ lệ thuận với điện tích của loại ion đi đến điện cực.
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
C. Tỉ lệ nghịch với thời gian diễn ra quá trình điện phân.
D. Tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình điện phân.
A.
B.
C.
D.
A. 300m.
B. 60m.
C. 120m.
D. 90m.
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Loa
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
A. Hồng ngoại.
B. Ánh sáng màu chàm.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Tử ngoại.
A. Đơteri, Liti, Hêli.
B. Liti, Hêli, Đơteri.
C. Hêli, Liti, Đơteri.
D. Đơteri, Hêli, Liti.
A. 1000 vòng.
B. 5000 vòng.
C. 500 vòng.
D. 100 vòng.
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích.
D. số nuclon.
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV.
B. Tỏa năng lượng 1,68 MeV.
C. Thu năng lượng 1,68 MeV.
D. Thu năng lượng 16,8 MeV.
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng quang – phát quang.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. hình dạng của lăng kính.
B. góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
C. tần số ánh sáng qua lăng kính.
D. góc chiết quang của lăng kính.
A. Tia α
B. Tia β+
C.Tia β−
D. Tia γ
A. Đồ thị dao động âm.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Tần số âm.
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,87.
D. 1,00.
A. 3
B. 1,3
C.
D. 1,5
A. 70πt rad.
B. 100πt rad.
C. 50πt rad.
D. 0 rad.
A. ngược pha.
B. vuông pha.
C. lệch pha nhau .
D. cùng pha.
A. 0,447H
B. 0,318H
C. 0,626H
D. 0,159H
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,65 ± 0,03 μm .
B. 0,59 ± 0,03 μm .
C. 0,65 ± 0,02 μm.
D. 0,59 ± 0,02 μm.
A.12π μs.
B.6π μs.
C.6π ms .
D.12π ms.
A. 12,0 Hz
B. 8,5 Hz
C. 10,0 Hz
D. 12,5 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 7,04 MeV.
B. 0,59 MeV.
C. 0,41 MeV.
D. 2,58 MeV.
A. 75 N /m
B. 25 N / m
C. 86 N /m
D. 58 N/ m
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 10.
A. 90Ω
B. 60Ω
C. 180Ω
D. 20Ω
A. 92,35 cm/s.
B. 90,03 cm/s.
C. 88,56 cm/s.
D. 85,16 cm/s.
A. 3,6 mm.
B. 0,225 mm.
C. 1,25 mm.
D. 0,9 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 12.
C. 5.
D. 3.
A. 31,3 W.
B. 62,5 W.
C. 81,2 W.
D. 46,9 W.
A. Chất khí ở áp suất thấp.
B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất rắn.
D. Chất lỏng.
A. Độ to.
B. Âm sắc.
C. Tần số.
D. Độ cao.
A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
C. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện.
D. có cuộn thứ cấp là cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều.
A. nhìn thấy vật có màu pha trộn giữa đỏ và lục.
B. không nhìn thấy vật.
C. nhìn thấy vật có màu đỏ.
D. nhìn thấy vật có màu lục.
A. Dao động tự do.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động duy trì.
A. êlectron và ion âm.
B. êlectron và ion dương.
C. êlectron.
D. ion dương và ion âm.
A. V (Vôn)
B. W (Oát)
C. A (Ampe)
D. V/m (Vôn/mét)
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau .
A.
B.
C.
D.
A. 2i
B. 2,5i
C. i
D. 1,5i
A.
B.
C.
D.
A. Tia X có tính chất nổi bật là khả năng đâm xuyên.
B. Tia X được khám phá bởi nhà vật lí người Đức Rơn-ghen.
C. Tia X bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
A.
B. 2cm
C. 3cm
D.
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
A. nửa bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. Prôtôn có khối lượng lớn hơn khối lượng nơtron.
B. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
C. Nơtron không mang điện.
D. Tổng số nơtrôn và prôtôn gọi là số khối.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4Hz
B. 2Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 4 Hz.
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật
A. Quang - phát quang
B. Tán sắc ánh sáng
C. Hóa - phát quang
D. Phản xạ ánh sáng
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
A. êlectron
B. nơtron
C. pôzitron
D. prôtôn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,3 nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.
D. 360 nm.
A. 92%
B. 97,5%
C. 86,4%
D. 81,7%
A. 9m
B. 16m
C. 6m
D. 10m
A. Mọi phôton đều mang năng lượng bằng nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng
B. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôton
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôton
D. Trong chân không, phôton bay với tốc độ dọc theo tia sáng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
A. 8 mm.
B. 9 mm.
C. 10 mm.
D. 11 mm.
A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
C. Tổng trở của mạch đạt cực đại
D. Công suất tiêu thụ của mạch điện đạt cực đại
A. Không bị tán sắc
B. Bị thay đổi tần số
C. Bị đổi màu
D. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
A. 0,16 mH.
B. 0,08 mH.
C. 0,24 mH.
D. 0,32 mH.
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
A. −2,25μm
B. −2,75μm
C. 2,25μm
D. 2,75μm
A. 0,87
B. 0,50
C. 0,70
D. 0,64
A. 34,6 cm/s
B. 36,5 cm/s
C. 34,2 cm/s
D. 36,1 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 12 cm
B. 15 cm.
C. 13 cm.
D. 14 cm.
A. Chùm hạt pôzitron
B. Chùm hạt êletron
C. Chùm hạt prôton
D. Chùm hạt nhân
A. Kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay
B. Sấy khô trong công nghiệp
C. Chụp ảnh hay quay phim ban đêm
D. Truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Z notron và (A + Z) prôton
B. Z prôton và A notron
C. Z prôton và (A − Z) notron
D. Z notron và A prôton
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng
B. Cường độ dòng điện cực đại
C. Pha ban đầu của dòng điện
D. Tần số của dòng điện
A. Trùng với phương truyền sóng
B. Theo phương nằm ngang
C. Vuông góc với phương truyền sóng
D. Theo phương thẳng đứng
A. Một bước sóng
B. Hai lần bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. Nửa bước sóng
A. Máy biến áp là thiết bị biến đồi điện áp dòng điện một chiều
B. Lõi thép của máy biến áp là một khối thép đặc
C. Hai cuộn dây của máy biến áp có số vòng giống nhau
D. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
A.
B.
C.
D.
A. -10,2 eV
B. -12,75 eV
C. 10,2 eV
D. 12,75 eV
A. 64cm
B. 100cm
C. 36cm
D. 81cm
A. 8V
B. 2V
C. 16V
D. 4V
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 150Ω
D. 200Ω
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 25g
B. 200g
C. 12,5g
D. 100g
A. 10 Hz
B. 15 Hz
C. 20 Hz
D. 25 Hz
A. 300m
B. 120m
C. 90m
D. 60m
A.
B.
C.
D.
A. 0,83
B. 0,77
C. 0,41
D. 0,68
A. 0,46μm
B. 0,41μm
C. 0,55μm
D. 0,48μm
A. 100Ω
B. 25Ω
C. 50Ω
D. 200Ω
A. 9 lần
B. 8 lần
C. 12 lần
D. 16 lần
A. 1,16 cm
B. 3,43 cm
C. 2,44 cm
D. 4,48 cm
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
A. 0,5m
B. 2000m.
C. 4000m.
D. 0,25m.
A. Vàng.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Chàm.
A. Rắn, lỏng và khí.
B. Lỏng, khí và chân không.
C. Chân không, rắn và lỏng.
D. Khí, chân không và rắn.
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 25,25%.
B. 93,75%
C. 13,5%.
D. 6,25%.
A. 900nm.
B. 600nm.
C. 450nm.
D. 250nm.
A. 0.
B. 0,25π.
C. π.
D. 0,5π
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3 prôtôn và 4 nơtron.
B. 4 prôtôn và 5 nơtron
C. 4 prôtôn và 4 nơtron.
D. 4 prôtôn và 6 nơtron.
A. 10.
B. 100.
C. 0,1.
D. 1000
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 45 cm.
B. 90 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
A.
B.
C.
D.
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
A.
B.
C.
D.
A.
B. f=25Hz
C. f=50Hz
D. f=60Hz
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
A. 40Ω
B. 100Ω
C. 200Ω
D. 50Ω
A. 720g.
B. 400g.
C. 480g.
D. 600g.
A. 2,433s.
B. 1,99s.
C. 2,046s.
D. 1,51s.
A. 90 V.
B. 72V.
C.110V.
D. 96V.
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,26
D. 1,19
A. 6,8 cm.
B. 8,3 cm.
C. 10 cm.
D. 9,1 cm.
A. 93,8 %
B. 90,2 %
C. 92,8 %
D. 85,8 %
A. điện trở của mạch.
B. điện áp của mạch.
C. tổng trở của mạch.
D. điện năng của mạch.
A. mgl(1 – tanα).
B. mgl(1 – cosα).
C. mgl(1 – cotα).
D. mgl(1 – sinα).
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
D. Độ to của âm.
A.
B.
C.
D.
A. UItanφ.
B. UI.
C. UIsinφ.
D. UIcosφ.
A.100 V
B. 200 V
C. 100 V
D.200 V
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có một tần số xác định.
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím.
D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. 0,6 A
B. 0,15 A
C. 60 mA
D. 15 mA
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
A. 3i.
B. 7i.
C. 5i.
D. 2i.
A. 400 mV.
B. 12 mV.
C. 300 mV.
D. 60 mV.
A. 10-5s.
B. 2.10-6s.
C. 2.10-5s.
D. 10-6s.
Α. 100 Ω.
Β. 200 Ω.
C. 20 Ω.
D. 50 Ω.
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
A. nđ < nt < nc.
B. nđ < nc < nt.
C. nt < nc < nđ.
D. nt < nđ < nc.
A. 100 cm.
B. 75 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 10 s.
D. 5 s.
A. 2π cm/s.
B. π cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4π cm/s.
A. -200 N.
B. -2N.
C. 50 N.
D. 5 N.
A. 200 W.
B. 400 W.
C. 50 W.
D. 100 W.
A. 22,5.10-3J.
B. 225,0 J.
C. 1,5.10-3J.
D. 1,5 J.
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
A. 0,04 A.
B. 0,08 A.
C. 0,4 A.
D. 0,8 A.
A. 2π cm/s2.
B. 20 cm/s2.
C. 40 cm/s2 .
D. 30 cm/s2.
A. 7,5 μC.
B. 7,5 nC.
C. 15 nC.
D. 15 μC.
A. 4 W.
B. 16 W.
C. 80 W.
D. 320 W.
A. 2,0 m.
B. 2,5 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. 400 Hz.
B. 200 Hz.
C. 1200 Hz.
D. 800 Hz.
A. 7,6 mm.
B. 6,1 mm.
C. 5,1 mm.
D. 4,2 mm.
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 90 V.
D. 96 V.
A.
B. -50π cm/s.
C.
D. 50π cm/s.
A. Phương trình dao động: .
B. Gia tốc cực đại: .
C. Tốc độ cực đại .
D. Phương trình vận tốc: .
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại.
B. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
A.
B.
C.
D.
A. 80V
B. 80 V
C. 40 V
D. 40V
A.
B.
C.
D.
A. 0,60mm
B. 0,55mm
C. 0,48mm
D. 0,42mm
A. 320 W.
B. 240W.
C. 160 W.
D. 120 W.
A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
B. nguồn phát ra số phôtôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ.
C. mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra một phôtôn.
D. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi xa nguồn.
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng ngắn.
A. 12 cm.
B. 12 mm.
C. 2 mm.
D. 2 cm.
A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần.
C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần.
D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.
A. 25Hz
B. 75Hz
C. 100Hz
D.
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
A. 30,1.10-19 J.
B. 3,01.10-19 J.
C. 18,8 eV.
D. 1,88 MeV.
A. 0,001 V.
B. 0,002 V.
C. 0,0015 V.
D. 0,0025 V.
A. 267.103 km/s.
B. 124.106 m/s.
C. 241.106 m/s.
D. 726.103 km/s.
A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p.
D. có tính chất chỉnh lưu.
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.
A.
B.
C.
D.
A. 3α và 1β+.
B. 3α và 1β-.
C. 1α và 3β+.
D. 1α và 3β-.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 4
A. đỏ, lục
B. đỏ, tím
C. đỏ, cam
D. lam, tím
A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm.
B. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm.
C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm.
D. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm.
A. E = 1,50 V; r = 0,5 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 0,6 Ω.
C. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
D. E = 1,50 V; r = 0,25 Ω.
A. 27 km.h-1.
B. 10 m.s-1.
C. 10 km.h-1.
D.8,5 m.s-1.
A.
B.
C. - 1 cm.
D. - 1,5 cm.
A. 4,0.10-8 C.
B. 2.10-8 C.
C. 2.10-8 C.
D. 210-8 C.
A. 4/6
B. 1/10
C. 1/5
D. 3/10
A. 0,284 g.
B. 0,842 g.
C. 0,482 g.
D. 0,248 g.
A. 1 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A. -12,8 eV.
B. -13,6 eV.
C. -14,2 eV.
D. -15,4 eV.
A. 60 V; 30 V.
B. 48V; 50 V.
C.60V; 36 V.
D. 48V; 36 V.
A. 66 Hz.
B. 12 Hz.
C. 30 Hz.
D.90 Hz.
A. u = 125cos(100πt + π/3) (V).
B. u = 200 cos(100πt + π/3) (V).
C. u = 100 cos(100πt - 2π/3) (V).
D. u = 250cos(100πt - 2π/3) (V).
A. 100 cm/s.
B. 70,7 cm/s.
C. 86,6 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 4.10-5C.
B. -4.10-5C.
C. 6.10-5C.
D. -6.10-5C.
B. 0,24KWh
C. 1,60KWh
D. 4,8 KWh
A. 100 V.
B. 87 V.
C. 50 V.
D. 71 V.
A. 0,87.
B. 0,99.
C. 0,95.
D. 0,91.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK