A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương
A. 2,2N
B. 3,2N
C. 4,2 N
D. 5,2N
A. 2π.10-7I1I2/R
B. 2π.10-7I1I2.R
C. 2.10-7I1I2.R
D. 0
A. 1,2.10-3N
B. 1,5.10-3N
C. 2,1.10-3N
D. 1,6.10-3N
A. 0,8.10-3N
B. 1,2.10-3N
C. 1,5.10-3N
D. 1,8.10-3N
A. F = 2π.10-7.I1I2l/r
B. F = 2.10-7.I1I2/r
C. F = 2.10-7.I1I2l/r
D. F = 2.10-7.I1I2l
A. dòng điện đổi chiều
B. từ trường đổi chiều
C. cường độ dòng điện thay đổi
D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 16 lần
D. 24 lần
A. lực từ làm dãn khung
B. lực từ làm khung dây quay
C. lực từ làm nén khung
D. lực từ không tác dụng lên khung
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ
C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì
A. 0,8T
B. 0,08T
C. 0,16T
D. 0,016T
A. 32cm
B. 3,2cm
C. 16cm
D. 1,6cm
A. 10 vòng
B. 20 vòng
C. 200 vòng
D. 100 vòng
A. 25.10-3N.m
B. 25.10-4N.m
C. 5.10-3N.m
D. 50.10-3N.m
A. M nối với cực âm, I = 6A
B. M nối với cực âm, I = 18,5A
C. M nối với cực dương, I = 6A
D. M nối với cực dương, I = 18,5A
A. 2,14N.m
B. 3,14N.m
C. 4,14N.m
D. 5,14N.m
A. M = IBa
B. M = I2Ba
C. M = IB2a2
D. M = IBa2
A. 2,4.10-5N
B. 3,8.10-5 N
C. 4,2.10-5N
D. 1,4.10-5N
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
A. 3.10-3m/s
B. 2,5.10-3m/s
C. 1,5.10-3m/s
D. 3,5.10-3m/s
A. 5.10-5N
B. 4.10-5N
C. 3.10-5N
D. 2.10-5N
A. 5,76.10-14N
B. 5,76.10-15N
C. 2,88.10-14N
D. 2,88.10-15N
A. 36.1012N
B. 0,36.10-12N
C. 3,6.10-12 N
D. 1,8.10-12N
A. 107m/s
B. 5.106m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
A. 600
B. 300
C. 900
D. 450
A. 6.10-11N
B. 6.10-12N
C. 2,3.10-12N
D. 2.10-12N
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
A. 6,3 (V)
B. 4,4 (V)
C. 2,8 (V)
D. 1,1 (V)
A. 2,0.10-5 (T)
B. 2,2.10-5 (T)
C. 3,0.10-5 (T)
D. 3,6.10-5 (T)
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)
A. 10 (cm)
B. 12 (cm)
C. 15 (cm)
D. 20 (cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK