Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019 Trường THPT Yên Phong 1

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019 Trường THPT Yên Phong 1

Câu hỏi 1 :

Hàm số \(y = \frac{{ - 1}}{3}{x^3} + {x^2} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (- 1;3)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. (- 3;1)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 2 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {1 - {x^4}} \) là

A. 0

B. 1

C. 2

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 3 :

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có điểm cực đại là

A. (0; - 3)

B. x = 0

C. (- 1; - 4)

D. x = 1

Câu hỏi 4 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?

A. 8

B. 12

C. 18

D. 20

Câu hỏi 10 :

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh \(SA = a,SB = a\sqrt 6 \) và \(SC = a\sqrt 2 \). Hỏi thể tích lớn nhất có thể của hình chóp đã cho bằng bao nhiêu ?

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {12} }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {12} }}{6}\)

Câu hỏi 14 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\) tại điểm \(M\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\) là

A. \(y = 3x - 2\)

B. \(y = -3x +2\)

C. \(y = x - \frac{2}{3}\)

D. \(y =- x +\frac{2}{3}\)

Câu hỏi 15 :

Chọn đáp án đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) ?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên R

C. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định

Câu hỏi 17 :

Tìm m để hàm số \(y =  - {x^3} + 2m{x^2} + mx - 2\) đạt cực tiểu tại điểm x = - 1.

A. m = 1

B. m = 0

C. m = - 1

D. \(m = \frac{{ - 1}}{3}\)

Câu hỏi 21 :

Đâu là công thức tính thể tích của khối lăng trụ với \(h,{s_d}\) là chiều cao và diện tích đáy

A. \(V = \frac{1}{3}h.{s_d}\)

B. \(V = \frac{1}{2}h.{s_d}\)

C. \(V = {h^2}.{s_d}\)

D. \(V = h.{s_d}\)

Câu hỏi 22 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC)

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

Câu hỏi 23 :

Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Biết đồ thị của hàm số có dạng như hình vẽ :  

A. \(a > 0,b > 0,c > 0,d < 0\)

B. \(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\)

C. \(a < 0,b < 0,c > 0,d > 0\)

D. \(a > 0,b < 0,c < 0,d > 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK