Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Cần Thơ

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Cần Thơ

Câu hỏi 2 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 3} \right)^5}\) là

A. \(F\left( x \right) = 10{\left( {2x + 3} \right)^4} + C.\)

B. \(F\left( x \right) = 5{\left( {2x + 3} \right)^4} + C.\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{{12}} + C.\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{6} + C.\)

Câu hỏi 4 :

Số phức z thỏa mãn \(2z - 3\left( {1 + i} \right) = iz + 7 - 3i\) là

A. \(z = \frac{{14}}{5} + \frac{8}{5}i.\)

B. \(z=4-2i\)

C. \(z = 4 + 2i.\)

D. \(z = \frac{{14}}{5} - \frac{8}{5}i.\)

Câu hỏi 5 :

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y=f(x) ,y=g(x)\) và các đường thẳng \(x=a, x=b\) bằng

A. \(\int_a^b {\left| {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right|} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)

B. \(\int_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)

C. \(\int_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)

D. \(\left| {\int_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} } \right|.\)

Câu hỏi 6 :

Tích phân \(\int_1^e {\frac{{\ln x}}{x}} dx\) bằng

A. \(\frac{{{e^2} + 1}}{2}.\)

B. \(  \frac{1}{2}.\)

C. \( - \frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}.\)

Câu hỏi 7 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;1; - 2} \right)\) và đi qua điểm A(2;1;2) là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5.\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)

Câu hỏi 9 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\) có một véctơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 1;1} \right).\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0; - 1} \right).\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;1} \right).\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1; - 1} \right).\)

Câu hỏi 14 :

Hai số phức \(\frac{3}{2} + \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\) và \(\frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. \({z^2} - 3z - 4 = 0\)

B. \({z^2} + 3z + 4 = 0\)

C. \({z^2} - 3z + 4 = 0\)

D. \({z^2} + 3z - 4 = 0\)

Câu hỏi 15 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) là

A. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{2}cos2x + C.\)

B. \(F\left( x \right) =  - cos2x + C.\)

C. \(F\left( x \right) =  - 2cos2x + C.\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}cos2x + C.\)

Câu hỏi 16 :

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 3;1} \right)\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z =  - 1 + t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 2t\\
y =  - 6\\
z = 2 - t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 2t\\
y =  - 3t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 4t\\
y =  - 6t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 20 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 2y + 1 = 0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A. I(- 4;1;0) và R = 4

B. I(8;- 2;0) và \(R = 2\sqrt 7 .\)

C. I(4;- 1;0) và R = 4

D. I(4;- 1;0) và R = 16

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;0) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 7 = 0.\) Gọi (S) là mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết rằng hình tròn (C) có diện tích bằng \(16\pi\). Mặt cầu (S) có phương trình là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16.\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 7.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9.\)

Câu hỏi 22 :

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {x - 2} \right){e^{2x}}} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{4}.\)

B. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{2}.\)

C. \(\frac{{5 + 3{e^2}}}{4}.\)

D. \(\frac{{ - 5 - 3{e^2}}}{4}.\)

Câu hỏi 23 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sin x\) là

A. \(F\left( x \right) = x{\rm{cos}}x + \sin x + C.\)

B. \(F\left( x \right) = x{\rm{cos}}x - \sin x + C.\)

C. \(F\left( x \right) =  - x{\rm{cos}}x - \sin x + C.\)

D. \(F\left( x \right) =  - x{\rm{cos}}x + \sin x + C.\)

Câu hỏi 24 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=4x-x^2\) và \(y=2x\) bằng

A. \(\frac{{20}}{3}.\)

B. \(\frac{{16}}{3}.\)

C. 4

D. \(\frac{{4}}{3}.\)

Câu hỏi 25 :

Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( x \right) + C.\) Khi đó \(\int {f\left( {2x - 3} \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \(F\left( {2x - 3} \right) + C.\)

B. \(\frac{1}{2}F\left( {2x - 3} \right) + C.\)

C. \(\frac{1}{2}F\left( {2x} \right) - 3 + C.\)

D. \(2F\left( x \right) - 3 + C.\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2; - 3;4} \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( { - 2;4;1} \right)\) là

A. \(2x - 4y - z - 12 = 0.\)

B. \(2x - 3y + 4z - 12 = 0.\)

C. \(2x - 4y - z + 12 = 0.\)

D. \(2x - 3y + 4z + 12 = 0.\)

Câu hỏi 28 :

Phần ảo của số phức \(z = 2019 + {i^{2019}}\) bằng

A. 2019

B. - 1

C. - 2019

D. 1

Câu hỏi 29 :

Mô đun của số phức \(z=-1+i\) bằng

A. 2

B. 1

C. 0

D. \(\sqrt 2 .\)

Câu hỏi 30 :

Tìm số phức z thỏa mãn \(\bar z = 2 - i\) là

A. \(z=2+i\)

B. \(z=1-2i\)

C. \(z=-2-i\)

D. \(z=-2+i\)

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị hàm \(y=f'(x)\) như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. \(f\left( 0 \right) > f\left( 2 \right) > f\left( { - 1} \right).\)

B. \(f\left( 0 \right) > f\left( { - 1} \right) > f\left( 2 \right).\)

C. \(f\left( 2 \right) > f\left( 0 \right) > f\left( { - 1} \right).\)

D. \(f\left( { - 1} \right) > f\left( 0 \right) > f\left( 2 \right).\)

Câu hỏi 48 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0\). Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)

C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)

D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK