Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu

Câu hỏi 3 :

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - 2{\log _3}a\)

B. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 + 2{\log _3}a\)

C. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _3}a\)

D. \({\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 - 2{\log _3}a\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - \frac{4}{3};\frac{{19}}{6}} \right)\)

C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

D. (- 1;2)

Câu hỏi 8 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là  

A. \(\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

B. \({2^x}.ln2 + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

C. \({2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

D. \({2^x} + 1 + C\)

Câu hỏi 9 :

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overline z  = 1 + 2i\)

B. \(\overline z  = 2 + 2i\)

C. \(\overline z  = 2 - i\)

D. \(\overline z  = 2 + i\)

Câu hỏi 10 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. \(x + y + z = 0\)

B. z = 0

C. y = 0

D. x = 0

Câu hỏi 11 :

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)

C. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 1\)

D. \(y = 3{x^2} + 2x + 1\)

Câu hỏi 14 :

Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là:

A. \(9\pi \left( {{m^2}} \right)\)

B. \(3\pi \left( {{m^2}} \right)\)

C. \(12\pi \left( {{m^2}} \right)\)

D. \(36\pi \left( {{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\) và đường thẳng\(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\Delta  \bot \left( \alpha  \right)\)

B. \(\Delta\) cắt và không vuông góc với \(\left( \alpha  \right)\)

C. \(\Delta  \subset \left( \alpha  \right)\)

D. \(\Delta //\left( \alpha  \right)\)

Câu hỏi 19 :

Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{e^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1\)

A. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1\)

B. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2\)

C. \(F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1\)

D. \(F\left( x \right) =  - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2\)

Câu hỏi 21 :

Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8cm, bán kính đường tròn đáy r = 6cm. 

A. \(120\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(360\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(60\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}\) 

A. \(y' = \left( {2x - 2} \right){e^x}\)

B. \(y' = \left( {{x^2} + 2} \right){e^x}\)

C. \(y' = {x^2}{e^x}\)

D. \(y' =  - 2x{e^x}\)

Câu hỏi 28 :

Cho \(a = {\log _2}5,b = {\log _2}9\). Khi đó \(P = {\log _2}\frac{{40}}{3}\) tính theo a b là  

A. \(P = 3 + a - 2b\)

B. \(P = 3 + a - \frac{1}{2}b\)

C. \(P = 3 + a - \sqrt b \)

D. \(P = \frac{{3a}}{{2b}}\)

Câu hỏi 29 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( {2; - 1;2} \right)\). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là:     

A. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)

B. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)

C. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24} \)

D. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6 \)

Câu hỏi 30 :

Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành bằng     

A. 16

B. \(\frac{{32}}{3}\)

C. \(\frac{{16}}{3}\)

D. \(\frac{{28}}{3}\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 4x}} < 8\) là

A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

B. S = (1;3)

C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 33 :

Cho hai số thực ab thỏa mãn: \(\left( {1 + i} \right)z + \left( {2 - i} \right)\overline z  = 13 + 2i\) với i là đơn vị ảo

A. \(a =  - 3,b = 2\)

B. \(a =  - 3,b = -2\)

C. \(a =   3,b =- 2\)

D. \(a =  3,b = 2\)

Câu hỏi 44 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là:

A. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left[ {0; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 45 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z + 5 = 0\) và đường thẳng\(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{2}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 48 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 4 = 0\) và các điểm \(A\left( {2;1;2} \right),B\left( {3; - 2;2} \right)\). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A. \(\left( {\frac{{74}}{{27}}; - \frac{{97}}{{27}};\frac{{62}}{{27}}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{{32}}{9}; - \frac{{49}}{9};\frac{2}{9}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{{10}}{3}; - 3;\frac{{14}}{3}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{{17}}{{21}}; - \frac{{17}}{{21}};\frac{{17}}{{21}}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK