Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 cụm 8 Trường Chuyên ĐB Sông Hồng

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 cụm 8 Trường Chuyên ĐB Sông Hồng

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{U_n}} \right)\) có công bội dương và \({u_2} = \frac{1}{4};{u_4} = 4\). Tính giá trị của u1

A. \({u_1} = \frac{1}{6}\)

B. \({u_1} = \frac{1}{16}\)

C. \({u_1} = \frac{-1}{16}\)

D. \({u_1} = \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 4 :

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là.

A. Mặt phẳng.

B. Một mặt cầu.

C. Một mặt trụ.

D. Một đường thẳng.

Câu hỏi 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. 1; - 2; - 4; - 6; - 8

B. 1; - 3; - 6; - 9; - 12

C. 1; - 3; - 7; - 11; - 15

D. 1; - 3; - 5; - 7; - 9

Câu hỏi 8 :

Với a, b là hai số thực dương, \(a \ne 1\). Giá trị của \({a^{{{\log }_a}{b^3}}}\) bằng

A. \({b^{\frac{1}{3}}}\)

B. \(\frac{1}{3}b\)

C. 3b

D. b3

Câu hỏi 10 :

Các khoảng nghịch biến của hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 4\)  là:

A. (-1; 0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. (-1;0) và (0; 1)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và (0; 1)

Câu hỏi 11 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 12 :

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp gồm 7 phần tử là:

A. \(C_7^3\)

B. \(\frac{{7!}}{{3!}}\)

C. \(A_7^3\)

D. 21

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

A. \(S = \left( { - 1;1} \right)\)

B. \(S = \left[ { - 1;1} \right]\)

C. S = {1}

D. S = {-1; 1}

Câu hỏi 14 :

Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]} dx\) 

A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)

B. \(I = 2xF\left( x \right) + x + 1\)

C. \(I = 2xF\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

D. \(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

Câu hỏi 16 :

Với \(\alpha \) là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)

B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {100^\alpha }\)

C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)

D. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)

Câu hỏi 17 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\)

B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\)

C. \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 4\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 18 :

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây.

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

Câu hỏi 21 :

Tập nghiệm S của bất phương trình \({3^x} < {e^x}\) là:

A. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(S = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)

D. S = R

Câu hỏi 23 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\) biết F(1) = 2 . Giá trị của F(2) là

A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)

B. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)

C. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)

D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)

Câu hỏi 25 :

Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là.

A. \(V = \pi {r^2}h\)

B. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h\)

C. \(V = {r^2}h\)

D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

Câu hỏi 29 :

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3\) là.

A. \(\left( {1;9} \right)\)

B. \(S = \left( {1;10} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;9} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)

Câu hỏi 37 :

Giá trị p, q là các số thực dương thỏa mãn \({\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right)\). Tìm giá trị của \(\frac{p}{q}\)

A. \(\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\)

B. \(\frac{8}{5}\)

C. \(\frac{1}{2}\left( {1 + \sqrt 5 } \right)\)

D. \(\frac{4}{5}\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình thang ABCD có \(A = B = 90^\circ ,AD = 2AB = 2BC = 2\). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD.

A. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{{12}}\)

C. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{6}\)

Câu hỏi 40 :

Cho tứ diện ABCD có  AC = 3a,BD = 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN.

A. \(MN = \frac{{5a}}{2}\)

B. \(MN = \frac{{7a}}{2}\)

C. \(MN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)

D. \(MN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 41 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và \(AB' \bot BC'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

C. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)

D. \(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)

Câu hỏi 46 :

Cho một bảng ô vuông 3 × 3.

A. \(P\left( A \right) = \frac{{10}}{{21}}\)

B. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{3}}\)

C. \(P\left( A \right) = \frac{{5}}{{7}}\)

D. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{56}}\)

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (2; 3)

B. (1; 2)

C. (3; 4)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK