Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng

Câu hỏi 1 :

Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = 3,{u_2} =  - 1.\) Tìm u3

A. u3 = 4

B. u3 = 2

C. u3 = -5

D. u3 = 7

Câu hỏi 2 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?  

A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)

D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. (1; 2)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. (-3; 1)

Câu hỏi 6 :

Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

A. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\)

C. \(S = \pi {a^2}\)

D. \(S = 4\pi {a^2}\)

Câu hỏi 7 :

Tìm nghiệm của phương trình \(\log {}_2\left( {3x - 2} \right) = 3.\)

A. \(x = \frac{8}{3}\)

B. \(x = \frac{10}{3}\)

C. \(x = \frac{16}{3}\)

D. \(x = \frac{11}{3}\)

Câu hỏi 8 :

Cho biểu thức \(P = {2^x}{.2^y}\left( {x;y \in R} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(P = {2^{x - y}}\)

B. \(P = {4^{xy}}\)

C. \(P = {2^{xy}}\)

D. \(P = {2^{x + y}}\)

Câu hỏi 9 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD 

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(V = {a^3}\)

Câu hỏi 13 :

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} .\) Tính M – m.

A. \(M - m = 2\sqrt 2 \)

B. \(M - m = 2\sqrt 2  + 2\)

C. M - m = 4

D. \(M - m = 2\sqrt 2  - 2\)

Câu hỏi 14 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 .\) Biết SA vuông góc với đáy và \(SC = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

B. \(V = 2{a^3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. (-2; 0)

Câu hỏi 16 :

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.

A. \(\frac{7}{{15}}\)

B. \(\frac{8}{{15}}\)

C. \(\frac{1}{{5}}\)

D. \(\frac{1}{{15}}\)

Câu hỏi 17 :

Cho hai số thực a, b với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0.\) Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({\log _{{a^3}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\)

B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\)

C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\)

D. \(\frac{1}{2}{\log _a}b{}^2 = \log {}_ab\)

Câu hỏi 18 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 5\)

B. \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2}\)

C. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^4} - 3{x^2} + 4\)

Câu hỏi 21 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

B. y = sinx

C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)

D. \(y =  - {x^3} - 2x\)

Câu hỏi 24 :

Tìm nghiệm của phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} = 2 - \sqrt 3 \) 

A. \(x = \frac{1}{4}\)

B. \(x =  - \frac{3}{4}\)

C. x = -1

D. \(x =  - \frac{1}{4}\)

Câu hỏi 25 :

Gọi \({x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({7^{{x^2} - 5x + 9}} = 343.\) Tính \({x_1} + {x_2}.\) 

A. \({x_1} + {x_2}\) = 4

B. \({x_1} + {x_2}\) = 6

C. \({x_1} + {x_2}\) = 5

D. \({x_1} + {x_2}\) = 3

Câu hỏi 26 :

Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó. 

A. \(V = \pi {a^3}\sqrt 3 \)

B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

D. \(V = \frac{{3\pi {a^3}}}{8}\)

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a < 0,b < 0,c < 0

B. a > 0,b < 0,c > 0

C. a < 0,b > 0,c < 0

D. a > 0,b < 0,c < 0

Câu hỏi 28 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

C. \(R = a\sqrt 2 \)

D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu hỏi 29 :

Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. \(V = 2\sqrt 3 \)

B. \(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(V = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)

Câu hỏi 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a,ABC = {60^0},SA = SB = SC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)

Câu hỏi 39 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SO = a\sqrt 2 .\) Tính khoảng cách d giữa SC và AB.

A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)

B. \(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)

C. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 43 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 2 - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

A. 0 < m < 1         

B. 1 < m < 2

C. -2 < m < 0       

D.  -2 < m < 2

Câu hỏi 44 :

Đặt \(a = {\log _7}11,b = {\log _2}7.\) Hãy biểu diễn \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8}\) theo a và b.

A. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a + \frac{9}{b}\)

B. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - \frac{9}{b}\)

C. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - 9b\)

D. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = \frac{2}{3}a - \frac{9}{b}\)

Câu hỏi 45 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\log _2^2x + {\log _2}x - m = 0\) có nghiệm \(x \in (0;1).\) 

A. \(m \ge 0\) 

B. \(m \ge  - \frac{1}{4}\)

C. \(m \ge  - 1\)

D. \(m \le  - \frac{1}{4}\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số y = f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. (-1;0)

B. (0;2)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK