Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề tham khảo thi HK2 môn Toán lớp 12 năm học 2018 - 2019

Đề tham khảo thi HK2 môn Toán lớp 12 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi 1 :

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x\cos x{\rm{d}}x} \) và \(u = \sin x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

A. \(I = \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

B. \(I = 2\int\limits_0^1 {u{\rm{d}}u} \)

C. \(I =  - \int\limits_{ - 1}^0 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

D. \(I =  - \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

Câu hỏi 2 :

Cho biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\). Tìm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + 1} \right]{\rm{d}}x} \).

A. \(I = 2F\left( x \right) + x + C\)

B. \(I = 2xF\left( x \right) + 1 + C\)

C. \(I = 2F\left( x \right) + 1 + C\)

D. \(I = 2xF\left( x \right) + x + C\)

Câu hỏi 4 :

Tính mô đun của số phức \(z = 4 - 3i\).

A. \(\left| z \right| = 7\)

B. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \)

C. \(\left| z \right| = 5\)

D. \(\left| z \right| = 25\)

Câu hỏi 6 :

Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức \(z = {\left( {1 - 2i} \right)^2}\).

A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)

B. \(\sqrt 5 \)

C. \(\frac{1}{{25}}\)

D. \(\frac{1}{{5}}\)

Câu hỏi 11 :

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a, x=b\) (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } } \right|\)

B. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)

C. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)

D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

Câu hỏi 12 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{{ - 2}}\), vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

A. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 3; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 3;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3; - 2} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;3;2} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;\,3;\, - 1} \right),B\left( {1;\,2;\,4} \right)\). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 3 - t\\
z =  - 1 + 5t
\end{array} \right.\)

B. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 2 - t\\
z = 4 + 5t
\end{array} \right.\)

C. \(\,\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)

D. \(\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 5}}\)

Câu hỏi 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),\,\,B\left( {2;3; - 4} \right),\,\,C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

A. \(D\left( {6;2; - 3} \right)\)

B. \(D\left( { - 2;4; - 5} \right)\)

C. \(D\left( {4;2;9} \right)\)

D. \(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)

Câu hỏi 16 :

Tính \(S = 1 + i + {i^2} + ... + {i^{2017}} + {i^{2018}}\).

A. \(S =  - i\)

B. \(S = 1 + i\)

C. \(S = 1 - i\)

D. \(S=i\)

Câu hỏi 17 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {{2^{2018x}}dx} \).

A. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018\ln 2}}\)

B. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018}}\)

C. \(I = \frac{{{2^{4036}}}}{{2018\ln 2}}\)

D. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{\ln 2}}\)

Câu hỏi 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right);B\left( {0; - 2;0} \right);C\left( {0;0;3} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{1} = 1\)

B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\)

C. \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)

D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)

Câu hỏi 19 :

Cho hai hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\) và \(y=f_2 (x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng \(x=a, x=b\). Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \)

B. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left[ {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right]dx} \)

C. \(V = \int\limits_a^b {\left[ {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right]dx} \)

D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]}^2}dx} \)

Câu hỏi 20 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2\sin 2x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\sin 2x + C\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( { - 3; - 1;1} \right)\). Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD  là hình thang có đáy AD và \({S_{ABCD}} = 3{S_{\Delta ABC}}\).

A. \(D\left( { - 12; - 1;3} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
D\left( {8;7; - 1} \right)\\
D\left( { - 12; - 1;3} \right)
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
D\left( { - 8; - 7;1} \right)\\
D\left( {12;1; - 3} \right)
\end{array} \right.\)

D. \(D\left( {8;7; - 1} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị \(y = 2x - {x^2}\) và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.

A. \(V = \frac{{16}}{{15}}\pi \)

B. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)

C. \(V = \frac{4}{3}\pi \)

D. \(V = \frac{4}{3}$\)

Câu hỏi 25 :

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 6x + \sin 3x,\) biết \(F(0) = \frac{2}{3} \cdot \)

A. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + \frac{2}{3} \cdot \)

B. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} - 1.\)

C. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + 1.\)

D. \(F(x) = 3{x^2} + \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + 1.\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;\, - 3;\,\,4} \right)\), đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + z - 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua M, vuông góc với d và song song với (P).

A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)

C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I(0;2;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy.

A. \({x^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2}\; = 3\)

B. \({x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2}\; = 9\)

C. \({x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^{2\;}} = 4\)

D. \({x^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2}\; = 2\)

Câu hỏi 32 :

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của \(z_1, z_2\) trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN, O là gốc tọa độ (3 điểm O, M, N không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 2OI\)

B. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = OI\)

C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = OM + ON\)

D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2\left( {OM + ON} \right)\)

Câu hỏi 33 :

Cho số phức z thỏa \(2z + 3\bar z = 10 + i\). Tính \(\left| z \right|\).

A. \(\left| z \right| = 5\)

B. \(\left| z \right| = 3\)

C. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

Câu hỏi 34 :

Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M, biết \(z^2\) có điểm biểu diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(1 < \left| z \right| < 3\)

B. \(3 < \left| z \right| < 5\)

C. \(\left| z \right| > 5\)

D. \(\left| z \right| < 1\)

Câu hỏi 35 :

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^{2x}}.\)

A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)

C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)

D. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)

Câu hỏi 39 :

Tìm phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa \(\left| {\frac{{\left( {12 - 5i} \right)z + 17 + 7i}}{{z - 2 - i}}} \right| = 13\)

A. \(\left( d \right):6x + 4y - 3 = 0\)

B. \(\left( d \right):x + 2y - 1 = 0\)

C. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 2y + 1 = 0\)

D. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y + 4 = 0\)

Câu hỏi 40 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {\frac{{{x^{2018}}}}{{{e^x} + 1}}{\rm{d}}x} \)

A. I = 0

B. \(I = \frac{{{2^{2020}}}}{{2019}}\)

C. \(I = \frac{{{2^{2019}}}}{{2019}}\)

D. \(I = \frac{{{2^{2018}}}}{{2018}}\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa \(\left( {x + 2} \right)f\left( x \right) + \left( {x + 1} \right)f'\left( x \right) = {e^x}\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(f(2)\).

A. \(f\left( 2 \right) = \frac{e}{3}\)

B. \(f\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{3}\)

C. \(f\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{6}\)

D. \(f\left( 2 \right) = \frac{e}{6}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK