Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hưng Yên lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hưng Yên lần 2

Câu hỏi 1 :

Nếu \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì \(f(x)\) bằng

A. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\)

C. \(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\)

Câu hỏi 3 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)

B. \(y = \frac{x}{{2x + 1}}\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{x + 3}}{{2x + 1}}\)

Câu hỏi 4 :

Với giá trị nào của x thì biểu thức \({\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}}\) sau có nghĩa

A. \(x \ge 2\)

B. Không có giá trị x

C. \( - 2 < x < 2\)

D. \(x \le  - 2\)

Câu hỏi 5 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\)

B. \(y = {\log _2}x\)

C. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

D. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\)

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + {\log _3}{x^3}\left( {x > 0} \right)\) là

A. \(y' = \cos x + \frac{3}{{x\ln 3}}\)

B. \(y' =  - \cos x + \frac{1}{{{x^3}\ln 3}}\)

C. \(y' = \cos x + \frac{1}{{{x^3}\ln 3}}\)

D. \(y' =  - \cos x + \frac{1}{{x\ln 3}}\)

Câu hỏi 10 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2019}},\left( {x \in R} \right)\) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. \(F\left( x \right) = 2019{x^{2018}} + C,\left( {C \in R} \right)\)

B. \(F\left( x \right) = {x^{2020}} + C,\left( {C \in R} \right)\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,\left( {C \in R} \right)\)

D. \(F\left( x \right) = 2018{x^{2019}} + C,\left( {C \in R} \right)\)

Câu hỏi 11 :

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{15}\)

C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{15}\)

Câu hỏi 13 :

Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. (2;3)

D. (1;5)

Câu hỏi 15 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. \(S = \pi {a^2}\)

B. \(S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)

C. \(S = 3\pi {a^2}\)

D. \(S =12 \pi {a^2}\)

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 27 + \cos x\) và \(f\left( 0 \right) = 2019.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\)

B. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019\)

C. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\)

D. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019\)

Câu hỏi 20 :

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\) là nguyên hàm của hàm số

A. \(f\left( x \right) = 2x{e^{{x^2}}}\)

B. \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^2}}}\)

C. \(f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2}}}}}{{2x}}\)

Câu hỏi 22 :

Tìm tọa độ điểm M  trên trục Ox cách đều hai điểm A(1;2;- 1) và điểm B(2;1;2) 

A. \(M\left( {\frac{1}{2};0;0} \right)\)

B. \(M\left( {\frac{3}{2};0;0} \right)\)

C. \(M\left( {\frac{2}{3};0;0} \right)\)

D. \(M\left( {\frac{1}{3};0;0} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n.\) Giá trị của S là bao nhiêu? 

A. \(S=n^n\)

B. \(S=0\)

C. \(S=n^2\)

D. \(S=2^n\)

Câu hỏi 25 :

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Khối hai mươi mặt đều

C. Khối mười hai mặt đều

D. Tứ diện đều

Câu hỏi 28 :

Cho cấp số nhân \({u_1},{u_2},{u_3},..{u_n}\) với công bội \(q\left( {q \ne 0,q \ne 1} \right).\) Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + .. + {u_n}.\) Khi đó ta có:

A. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^n} - 1} \right)}}{{q - 1}}\)

B. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q - 1}}\)

C. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^n} + 1} \right)}}{{q + 1}}\)

D. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q + 1}}\)

Câu hỏi 29 :

Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng \(60^0\) có thể tích là 

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4 

A. \(V = 4\pi \)

B. \(V = 12\pi \)

C. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)

D. V = 4

Câu hỏi 34 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng  (P) song song với mặt phẳng (Q)

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b .

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).  

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b với b vuông góc với (P)

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) - 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}\) với mọi \(x \in R,f\left( 0 \right) = 2018.\) Tính \(f(1)\) 

A. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{2018}}\)

B. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{ - 2018}}\)

C. \(f\left( 1 \right) = 2017{e^{2018}}\)

D. \(f\left( 1 \right) = 2018{e^{2018}}\)

Câu hỏi 36 :

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)

C. \(a^3\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

Câu hỏi 38 :

Cho \({\log _3}x = 3{\log _3}2.\) Khi đó giá trị của x là  

A. 8

B. 6

C. \(\frac{2}{3}\)

D. 9

Câu hỏi 39 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 2x + 5\) trên nửa khoảng \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\) là

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = 5\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = -17\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = 4\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = -9\)

Câu hỏi 43 :

Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {\left| {\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} \right|dx}  = \frac{{\int {f\left( x \right)dx} }}{{\int {g\left( x \right)dx} }},\left( {g\left( x \right) \ne 0,\forall x \in R} \right)\)

B. \(\int {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx}  = \int {f\left( x \right)dx}  - \int {g\left( x \right)dx} \)

C. \(\int {k.f\left( x \right)dx}  = k\int {f\left( x \right)dx} ,\left( {k \ne 0,k \in R} \right)\)

D. \(\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)dx}  = \int {f\left( x \right)dx}  + \int {g\left( x \right)dx}\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và có \(f\left( 1 \right) - 1,f\left( { - 1} \right) =  - \frac{1}{3}.\) Đặt \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right).\) Cho biết đồ thị của \(y = f'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây

A. Hàm số \(g(x)\) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

B. Hàm số \(g(x)\) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R           

C. Hàm số \(g(x)\) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R   

D. Hàm số \(g(x)\) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK