A. 0,5F
B. 2E
C. 4F
D. 16F
A. A1 + A2.
B. |A1 – A2|.
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. \(\sqrt {\left| {A_1^2 + A_2^2} \right|} \)
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm.
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 35 m.
D. 40m.
A. với tần số bằng tần số riêng.
B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
A. 0,8 m/s2.
B. 0,3 m/s2.
C. 0,6m/s2.
D. 0,4m/s2.
A. 1 at.
B. 0,6 at.
C. 0,4 at.
D. 0.2 at.
A. 2 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,5 m/s.
D. 4m/s.
A. \(\sqrt {\frac{{{\ell _2}}}{{{\ell _1}}}} \)
B. \(\sqrt {\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}} \)
C. \(\frac{{{\ell _2}}}{{{\ell _1}}}\)
D. \(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}}\)
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
A. 2π(cm/s)
B. 16 π (cm/s)
C. 32 π (cm/s)
D. π (cm/s)
A. Mắt lão cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.
A. a = 4x2
B. a = -4x
C. a = -4x2
D. a = 4x
A. 0,032 H.
B. 0,04 H.
C. 0,25 H.
D. 4,0 H.
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
A. 4,4 W.
B. 14,4 W.
C. 17,28 W.
D. 18 W.
A. \(u = 2\cos \frac{\pi }{{12}}\sin \left( {10\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)cm\)
B. \(u = 4\cos \frac{\pi }{{12}}\sin \left( {10\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)cm\)
C. \(u = 4\cos \frac{\pi }{{12}}\sin \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm\)
D. \(u = 2\sqrt 3 \cos \frac{\pi }{{12}}\sin \left( {10\pi t - \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm\)
A. 100 cm.
B. 5 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 10
A. 9m
B. 10m
C. 8m
D. 11m
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm.
B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm.
D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
A. v ≥ 4 m/s.
B. v ≤ 36 m/s
C. 4 m/s≤ v ≤ 36 m/s
D. v ≤ 4 m/s hoặc v ≥ 36 m/s
A. s =25m
B. s = 25cm
C. s = 50m
D. s = 50cm
A. 0,42 s.
B. 0,21 s.
C. 0,16 s.
D. 0,47 s.
A. 1,70.
B. 1,85.
C. 1,50.
D. 1,65.
A. \(A = 5\sqrt 3 cm\)
B. \(A = 2\sqrt 3 cm\)
C. \(A = \sqrt 3 cm\)
D. \(A = 2,5\sqrt 3 cm\)
A. \(6\sqrt 3 cm\)
B. 8cm
C. \(4\sqrt 2 cm\)
D. \(5\sqrt 2 cm\)
A. \(\sqrt 2 \) cm
B. -\(\sqrt 2 \) cm
C. \(\sqrt 3 \) cm
D. \( - \sqrt 3 \) cm
A. 0,68
B. 0,78
C. 0,88
D. 0,98
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK