A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
A. 2cm
B. – 2cm
C. 0cm
D. 4cm
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
A. Tần số ánh sáng
B. Cường độ chùm sáng
C. Vận tốc của ánh sáng
D. Số electron hấp thụ nó.
A. Tạo ra từ trường.
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. Tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
A. Một điện tích chuyển động
B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
A. 50 cm/s
B. 5 m/s
C. 40 cm/s
D. 4 m/s
A. 5α và 4β−
B. 6α và 4β−
C. 6α và 5β−
D. 5α và 5β−
A. \(\frac{1}{{10}}s\)
B. \(\frac{1}{{30}}s\)
C. \(\frac{2}{{15}}s\)
D. \(\frac{1}{{15}}s\)
A. L/4
B. L/2
C. L
D. 2L
A. −Q/2
B. −Q/4
C. +Q/2
D. + Q/4
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. \({u_C} = {U_{0C}}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \({u_C} = {U_{0C}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \({u_C} = {U_{0L}}\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\)
D. \({u_C} = {U_{0L}}\cos \left( {\omega t - \pi } \right)\)
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
A. 405V
B. −450V
C. 195V
D. −195V
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} - \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 0\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 2\)
D. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
A. N thuộc đường tròn tâm O , có bán kính r /2
B. N là trung điểm cua OM
C. N thuộc đường tròn tâm O, bánh kính 2r.
D. Hai điểm N1 và N2 đối xứng nhau qua O, trong đó có điểm N1 là trung điểm của OM
A. 1,34
B. 1,25
C. 1,42
D. 1,45
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
A. C = C0
B. C = 8C0
C. C = 2C0
D. C = 4C0
A. 2cm
B. 1cm
C. 4 cm
D. 3 cm
A. 9 cm/s
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 cm/s
A. 9
B. 11
C. 7
D. 5
A. \(4\sqrt 2 \) cm
B. 4 cm
C. 3cm
D. 2cm
A. 7,4 μm
B. 6,4 μm
C. 7,2 μm
D. 7,5 μm
A. 1,8 mm.
B. 2,7 mm.
C. 1,5 mm.
D. 2,4 mm.
A. tia Rơn−ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn−ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn−ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
A. 400 nm.
B. 500 nm.
C. 540 nm.
D. 600 nm.
A. 3,64.10−12 m
B. 7,28.10−12 m
C. 7,58.10−12 m
D. 15,16.10−12 m
A. \(\frac{{27}}{6}\)
B. \(\frac{{27}}{5}\)
C. \(\frac{{32}}{3}\)
D. \(\frac{{32}}{5}\)
A. Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
C. Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
A. 400 cm/s
B. 200 cm/s
C. 2π m/s
D. 4π m/s
A. 0,5 m/s2
B. 0,25 m/s2
C. 1 m/s2
D. 2 m/s2
A. 4 hoặc 4/3
B. 3 hoặc 4/3
C. 3 hoặc 3/4
D. 4 hoặc 3/4.
A. L2 = 2L1
B. L2 = 3L1
C. 2L2 = L1
D. L2 = L1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK