A. tác dụng quang điện.
B. tác dụng ion hóa không khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng phát quang.
A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
A. âm.
B. dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động vật.
C. dương.
D. bằng 0.
A. biên độ dao động.
B. chu kì dao động.
C. pha dao động.
D. tần số dao động.
A. sóng cơ có năng lượng ổn định.
B. sóng cơ có năng lượng lớn.
C. sóng điện từ thấp tần.
D. sóng điện từ cao tần.
A. \({x_k} = k\frac{{\lambda D}}{{2a}}\), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
B. \({x_k} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\frac{{\lambda D}}{{a}}\) , với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
C. \({x_k} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\frac{{\lambda D}}{{2a}}\) , với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
D. \({x_k} = k\frac{{\lambda D}}{{a}}\), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
A. Héc (Hz).
B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Ben (B).
D. Oát (W).
A. \(\frac{1}{{\omega C}}\)
B. \(\frac{\omega }{C}\)
C. \(\frac{C}{\omega }\)
D. \(\omega C\)
A. các electron.
B. các điện tích dương.
C. các điện tích âm.
D. các ion.
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. \(\frac{1}{2}m{v^2} + k{x^2}\)
B. \(m{v^2} + k{x^2}\)
C. \(\frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{x^2}\)
D. \(\frac{1}{2}mv + \frac{1}{2}kx\)
A. 110 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 220 V.
A. 18 km.
B. 180 m.
C. 18 m.
D. 1,8 km.
A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 2,5 m.
A. 300 V.
B. 150 V.
C. 120 \(\sqrt 2 \)V.
D. 150 \(\sqrt 2 \)V.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 200 V.
D. 500 V.
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
A. 1120 nm.
B. 358 nm.
C. 842 nm.
D. 476nm.
A. bằng 0.
B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 1.
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{1}{{LC}}} \)
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
A. 72 cm.
B. 56 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A. 1,6 s.
B. 0,5 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy.
A. 8 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 13 cm/s.
A. 46,2 km/h.
B. 19,8 km/h.
C. 71,2 km/h.
D. 92,5 km/h.
A. 2.10-7 T.
B. 0 T.
C. 2.10-3 T.
D. 2.10-5 T.
A. 8 \(\mu {\rm{W}}\).
B. 160 \(\mu {\rm{W}}\).
C. 80 \(\mu {\rm{W}}\).
D. 16 \(\mu {\rm{W}}\).
A. 1,5 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 0,5 A.
A. 0,120.
B. 0,370.
C. 1,20.
D. 3,70.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{T}{4}\), N đang qua vị trí cân bằng.
B. Tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{T}{4}\), M có tốc độ cực đại.
C. Tại thời điểm t1, N có tốc độ cực đại.
D. Tại thời điểm t1, P có tốc độ cực đại.
A. 0,05 s.
B. 0,025 s.
C. 0,125 s.
D. 0,075 s.
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6
D. vân tối thứ 5.
A. 0,12 s.
B. 0,05 s.
C. 0,15 s.
D. 0,08 s.
A. 13,3 cm.
B. 7,2 cm.
C. 14,2 cm.
D. 12,4 cm.
A. 65 \(\Omega \)
B. 45 \(\Omega \)
C. 95 \(\Omega \)
D. 125 \(\Omega \)
A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B. 3
C. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }}\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
A. 16 cm2.
B. 49 cm2.
C. 28 cm2.
D. 23 cm2.
A. 4 \(\Omega \)
B. 0,25 \(\Omega \)
C. 0,5 \(\Omega \)
D. 2\(\Omega \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK