A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung.
B. Sóng cực ngắn dược dùng để phát thanh các đài quốc gia.
C. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
D. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
A. 1,5 mm.
B. Cả A và D đúng.
C. Cả A và D sai.
D. 0,75 mm.
A. 4,8 mm.
B. 2,4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 1,2 mm.
A. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
B. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
A. 35,260.
B. 24,740.
C. 48,590.
D. 38,880.
A. 1 mm.
B. 2,5 mm.
C. 0,2mm.
D. 2mm.
A. 10μF.
B. 480pF.
C. 10 pF
D. \(31,8\mu \)F
A. 2,5 mJ.
B. 0,25 mJ.
C. 2,5 J.
D. 25 J.
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X.
D. Vùng tử ngoại.
A. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngoài.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. không có các vân màu khác nhau trên màn.
A. Ngắn.
B. Dài.
C. Trung.
D. Cực ngắn.
A. khả năng đâm xuyên.
B. làm đen kính ảnh.
C. làm phát quang một số chất.
D. hủy diệt tế bào.
A. \(x = k\frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \(x = k\frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
C. \(x = k\frac{{\lambda a}}{D}\)
D. \(x = k\frac{{aD}}{\lambda }\)
A. 200pC
B. 400pC
C. 600pC
D. 800pC
A. nc >nL >nl >nV.
B. nc >nl >nL >nV.
C. nc <nl <nL <nV.
D. nc <nL <nl <nV.
A. \(\frac{1}{{4\pi }}F\)
B. \(\frac{1}{{4\pi }}mF\)
C. \(\frac{1}{{4\pi }}\mu F\)
D. \(\frac{1}{{4\pi }}pF\)
A. \(\delta = \frac{{\lambda x}}{D}\)
B. \(\delta = \frac{{ax}}{D}\)
C. \(\delta = \frac{{xD}}{a}\)
D. \(\delta = \frac{{aD}}{x}\)
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao...
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
D. Xác định màu sắc của các nguồn sáng.
A. 18 m ≤ λ ≤ 59m.
B. 8,4µm ≤ λ ≤ 59µm.
C. 8,4 m ≤ λ ≤ 59m.
D. 59 m ≤ λ ≤ 160m.
A. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.
B. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
C. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
D. Tốc độ v tương ứng với điện tích q.
A. lớn hơn 1000m.
B. 1000 - 100 m.
C. 100 - 10 m.
D. 10 - 0,01 m.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một tốc độ khi truyền qua các môi trường
D. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một tốc độ khi truyền qua các môi trường
D. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.
A. 6,818µm.
B. 13,2µm
C. 0,6818m.
D. 0,6818µm.
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
D. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
A. 0,208 A.
B. 0,147 A.
C. 122,5 A.
D. 173,2 A.
A. Cái loa.
B. Máy phát.
C. Máy thu.
D. Máy thu và máy phát.
A. 12 sáng, 13 tối.
B. 11 sáng, 12 tối.
C. 13 sáng, 14 tối.
D. 10 sáng, 11 tối.
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng từ hoá.
A. 2000π Hz.
B. 1000π Hz.
C. 2000Hz.
D. 1000 Hz.
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Màu chàm.
D. Màu tím.
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .
A. 0,600 ± 0,038 (mm).
B. 0,540 ± 0,038 (mm).
C. 0,540 ± 0,034 (mm).
D. 0,600 ± 0,034 (mm).
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và ngược pha.
A. hiện tượng tán sắc.
B. hiện tượng giao thoa.
C. hiện tượng nhiễu xạ.
D. hiện tượng phản xạ.
A. 3,24°
B. 6,24°
C. 0,24°
D. 0,32°
A. chất rắn và chất lỏng.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. chất rắn.
D. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
A. 4C.
B. C.
C. 2C.
D. 8C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK