A. ánh sáng là sóng ngang
B. ánh sáng có thể bị tán sắc
C. ánh sáng có tính chất sóng
D. ánh sáng là sóng điện từ
A. 0,4mm
B. 4mm
C. 0,4 .10-3mm
D. 0,4 .10-4mm
A. 0,75mm
B. 0,9mm
C. 1,5mm
D. 1,75mm
A. 0,75μm.
B. 0,5μm.
C. 0,65μm.
D. 0,7μm.
A. vân sáng thứ 5.
B. vân tối thứ 5
C. vân sáng thứ 6.
D. vân tối thứ 6.
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.
A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
A. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
C. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
A. Mang năng lượng.
B. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
C. Có thể truyền được trong chân không
D. Là sóng ngang
A. f1> f2> f3
B. f2> f1> f3
C. f3> f2> f1
D. f1> f3> f2
A. 0,48µm.
B. 0,42µm.
C. 0,55µm.
D. 0,60µm.
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3
A. nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B. không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D. không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím.
A. Làm phát quang một số chất.
B. Huỷ diệt tế bào.
C. Làm đen kính ảnh.
D. Khả năng đâm xuyên.
A. 0,7μm
B. 0,55μm
C. 0,52μm
D. 0,64μm.
A. 2,8 cm.
B. 1,4 mm
C. 2,8 mm
D. 1,4 cm
A. 10 vân.
B. 7 vân
C. 9 vân
D. 8 vân
A. 23 vân sáng và 22 vân tối.
B. 23 vân sáng và 24 vân tối.
C. 22 vân sáng và 23 vân tối.
D. 25 vân sáng và 26 vân tối.
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
C. Khác nhau về số lượng vạch.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
A. 0,50 µm
B. 1,125 µm
C. 0,45 µm.
D. 0,625 µm
A. làm phát quang một số chất
B. truyền qua được tấm thuỷ tinh dày
C. tác dụng lên kính ảnh
D. làm Ion hóa chất khí
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
A. l2 và l3.
B. l3.
C. l1.
D. l2.
A. 2λ.
B. 1,5λ
C. 3λ.
D. 2,5λ.
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống.
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
A. 2π s.
B. 4π s.
C. 4π.10-6 s.
D. 2π.10-6 s.
A. 2π s.
B. 4π s.
C. 4π.10-6 s.
D. 2π.10-6 s.
A. 750 nm.
B. 720 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
A. 6m
B. 0,6m
C. 60m
D. 600m
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
A. 0,3 m.
B. 3 m.
C. 30 m.
D. 300 m.
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
A. f/4.
B. 4f.
C. 2f.
D. f/2.
A. I = 5,20 mA
B. I = 3,72 mA
C. I = 4,28 mA
D. I = 6,34 mA
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng trung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK