A. 0,50 mm.
B. 0,26 mm.
C. 0,30 mm.
D. 0,35 mm.
A. 0,33 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,66. 10-19 μm.
D. 0,66 μm.
A. 4,97.10-31J
B. 4,97.10-19J
C. 2,49.10-19J
D. 2,49.10-31J
A. 0,532mm.
B. 0,232mm.
C. 0,332mm.
D. 0,35 mm.
A. 8,15.105m/s
B. 9,42.105m/s
C. 2,18.105m/s
D. 4,84.106m/s
A. Hai bức xạ (l1 và l2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3).
D. Chỉ có bức xạ l1.
A. 1,21 eV
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
A. f0 = 1015Hz.
B. f0 = 1,5.1015Hz.
C. f0 = 5.1015Hz.
D. f0 = 7,5.1014Hz.
A. \(\sqrt {10} \)
B. 4
C. \(\sqrt {6} \)
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 11,375cm
B. 22,75cm
C. 11,375mm
D. 22,75mm
A. 3.10-6T
B. 3.10-5T
C. 4,2.10-5T
D. 6,4.10-5T
A. 6,5V
B. 4,73V
C. 5,43V
D. 3,91V
A. 26%
B. 17%
C. 64%
D. 53%
A. 0,27.10-6 m; 4,3 V.
B. 0,27.10-6 m; 4,9 V.
C. 0,37.10-6 m; 4,3 V.
D. 0,37.10-6 m; 4,9 V.
A. 2.10-19 J.
B. 3.10-19 J.
C. 4.10-19 J.
D. 1.10-19 J.
A. 0,66eV
B. 6,6eV
C. 0,77eV
D. 7,7eV
A. 1,882eV
B. 2.10-19 J
C. 4.10-19 J
D. 18,75eV
A. 5,6.105 m/s
B. 6,6.105 m/s
C. 4,6.105 m/s
D. 7,6.105 m/s
A. 4,97.10-31J
B. 4,97.10-19J
C. 2,49.10-19J
D. 2,49.10-31J
A. f1, f3 và f4
B. f2, f3 và f5
C. f1 và f2
D. f4, f3 và f2.
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.
A. 2,29.104 m/s
B. 9,24.103 m/s
C. 9,61.105 m/s
D. 1,34.106 m/s.
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
A. 1,5.1015photon
B. 2.1015photon
C. 2,5.1015photon
D. 5.1015photon
A. 0,300mm.
B. 0,295mm.
C. 0,375mm.
D. 0,250mm.
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. eT > eL > eĐ.
B. eT > eĐ > eL.
C. eĐ > eL > eT.
D. eL > eT > eĐ.
A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
A. 1,7%
B. 0,6%
C. 18%
D. 1,8%
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. sự phát quang của các chất.
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
A. iôn hoá
B. quang điện ngoài
C. quang dẫn
D. phát quang của chất rắn
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
D. Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.
A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;
C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;
A. sự giải phóng một electron tự do.
B. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.
B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.
C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D. Sự phát sáng của đom đóm.
A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK