A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
A. Có li độ luôn đối nhau.
B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A
A. \(A = \left| {A{ & _1} - {A_2}} \right|\)
B. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
C. \(A = {A_1} + {A_2}\)
D. \(A = \sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
A. E1 = 2E2 = 3E3.
B. 3E1 = 2E2 = E3.
C. E1 < E2 < E3.
D. E1 > E2 > E3.
A. các êlectron mà ta đưa vào trong chất khí.
B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
C. các êlectron và ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.
A. 19 N.
B. 1,9 N.
C. 4,5 N.
D. 4,2 N.
A. Xesi.
B. Kali.
C. Natri.
D. Canxi.
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. số prôtôn càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
A. tia γ.
B. tia β-.
C. tia β+.
D. tia α.
A. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014 Hz.
B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz.
C. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014 Hz.
D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.
A. 5/9 W.
B. 4/9 W.
C. 2/9 W.
D. 7/9 W.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền.
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
A. \(u = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
B. \(u = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)
C. \(u = 200\cos \left( {50\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)
D. \(u = 200\cos \left( {50\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
A. 440 Hz.
B. 660 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 50 Hz.
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.
D. 0,125N0.
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.
A. 1,5 mm.
B. 0,3 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,9 mm.
A. 79,6 kHz.
B. 100,2 kHz.
C. 50,1 kHz.
D. 39,8 kHz.
A. 0,585 J.
B. 0,147 J.
C. 0.198 J.
D. 0,746 J.
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 25 V.
D. 10 V.
A. Tốc độ của hạt a là 1,5.107 m/s.
B. Năng lượng toàn phần toả ra trong phản ứng là 5,87 MeV.
C. Phần lớn năng lượng toả ra trong phản ứng là động năng của hạt α.
D. Trong phóng xạ α có thể kèm theo phóng xạ γ.
A. 0,5 W.
B. 1,25 W.
C. 2 W.
D. 1 W.
A. \9\frac{{AC}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \9\frac{{AC}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(\frac{{AC}}{3}\)
D. \(\frac{{AC}}{2}\)
A. 20,01Utt.
B. 10,01Utt.
C. 9,1Utt.
D. 100Utt.
A. 1,64 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
A. 6 bức xạ.
B. 4 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 5 bức xạ.
A. 10−6/3 s.
B. 10−3/3 s.
C. 4.10−7 s.
D. 4.10−5 s.
A. 10−6/3 s.
B. 10−3/3 s.
C. 4.10−7 s.
D. 4.10−5 s.
A. \({\lambda _1} = 0,4\,\mu m\)
B. \({\lambda _2} - {\lambda _1} = 0,3\mu m\)
C. \({\lambda _3} = 0,75\mu m\)
D. \({\lambda _3} - {\lambda _2} = 0,056\mu m\)
A. 0,05 μA
B. 0,95 mA
C. 38,89 μA
D. 1,05 mA
A. Phản ứng toả năng lượng 2,1 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 1,2 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.
A. 156 W.
B. 148W
C. 140W
D. 128W
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
A. 1/3 s.
B. 1/8 s.
C. 1/6 s.
D. 1/12 s.
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
A. 16,7 cm/s.
B. 12,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s.
D. 8,36 cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK