A. \({u^2} = u_1^2 + {\left( {{u_2} - {u_3}} \right)^2}\)
B. \(u = {u_1} + {u_2} - {u_3}\)
C. \(u = {u_1} + {u_2} + {u_3}\)
D. \({u^2} = u_1^2 - {\left( {{u_2} - {u_3}} \right)^2}\)
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. tím
A. chất khí
B. chất lỏng
C. chất rắn
D. chân không
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. 500V
B. 100V
C. 200V
D. 250V
A. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = \frac{1}{{2\pi c\sqrt {LC} }}\)
C. \(\lambda = \frac{{2\pi c}}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\lambda = 2\pi cLC\)
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện trượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng có màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. 20C
B. −20μC
C. 20μC
D. 5μC
A. \(v = \frac{{\omega A}}{3}\)
B. \(v = \frac{{\sqrt 3 \omega A}}{3}\)
C. \(v = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\omega A\)
D. \(v = \frac{{\sqrt 3 \omega A}}{2}\)
A. \(m\omega {A^2}\)
B. \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)
C. \(m{\omega ^2}{A^2}\)
D. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
A. Vẫn bằng m0
B. Nhỏ hơn m0
C. Lớn hơn m0
D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
A. 34cm/s.
B. 3,4m/s.
C. 4,25m/s.
D. 42,5cm/s.
A. \(\Delta P = \frac{{{P^2}R}}{{{U^2}{{\cos }^2}\varphi }}\)
B. \(\Delta P = \frac{{PR}}{{{U^2}{{\cos }^2}\varphi }}\)
C. \(\Delta P = \frac{{PR}}{{U\cos \varphi }}\)
D. \(\Delta P = \frac{{{P^2}{R^2}}}{{{U^2}{{\cos }^2}\varphi }}\)
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
A. v = 5m/s.
B. v = −5m/s.
C. v = 5cm/s.
D. v = −5cm/s.
A. 30cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 40cm
A. \(R = {R_0}\left( {1 - \alpha \Delta t} \right)\)
B. \(R = {R_0}\left( {1 + \alpha \Delta t} \right)\)
C. \(R = {R_0}\alpha \Delta t\)
D. \({R_0} = R\left( {1 + \alpha \Delta t} \right)\)
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện.
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn.
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
A. 3,20 cm
B. 1,60 cm
C. 3,26 cm
D. 1,80 cm
A. \(\frac{\pi }{{15\sqrt 5 }}s\)
B. \(\frac{\pi }{{60\sqrt 5 }}s\)
C. \(\frac{\pi }{{30\sqrt 5 }}s\)
D. \(\frac{{2\pi }}{{15\sqrt 5 }}s\)
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
A. 240
B. 100
C. 180
D. 120
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
A. 194 h
B. 491 h
C. 149 h
D. 419 h
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 40 m
A. \({u_M} = 8\sqrt 3 mm\)
B. \({u_M} = - 8\sqrt 3 mm\)
C. \({u_M} = 4mm\)
D. \({u_M} = - 4mm\)
A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. 0
C. 1
D. 2
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc \(\frac{\pi }{2}\)
B. biến thiên điều hòa với chu kì \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
C. có giá trị cực đại I0 = ꞷQ0.( điện tích cực đại trên tụ C )
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tia X dùng làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm
B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm.
C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể
A. λ2 và λ3.
B. λ1 và λ4.
C. λ4.
D. λ2.
A. 2,62.1029 hạt
B. 2,62.1022 hạt
C. 5,2.1020 hạt
D. 2,62.1015 hạt
A. 95,7μm
B. 95,7 μm
C. 0,0957 μm
D. 0,957 μm
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24 MeV
A. 6,89.1013 J.
B. 1,72.1013 J.
C. 5,17.1013 J.
D. 3,44.1013J.
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK