A. \(\frac{3}{\pi }\) H.
B. \(\frac{2}{\pi }\) H.
C. \(\frac{1}{2\pi }\) H.
D. \(\frac{1}{\pi }\) H.
A. 1,2 N.
B. 0,3 N.
C. 1,44 N.
D. 0.
A. 0,025 Hz.
B. 40 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 2,5 Hz.
A. \(2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\pi \sqrt {LC} \)
A. chất khí.
B. chân không.
C. chất rắn.
D. chất lỏng.
A. 2a.
B. a.
C. 0
D. a/2
A. m' = 9m.
B. m' = 3m.
C. \(m' = \frac{m}{9}\)
D. \(m' = \frac{m}{16}\)
A. q1 > 0.
B. q1 + q2 > 0.
C. q1 < 0.
D. q1.q2 < 0
A.
chậm pha hơn \(\frac{\pi }{2}\).
B. cùng pha với điện áp.
C. ngược pha với điện áp.
D. nhanh pha hơn \(\frac{\pi }{2}\).
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A.
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. biên độ dao động cưỡng bức giảm đến giá trị cực tiểu.
C.
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
A. A3 < A1 < A2.
B. A1 < A2 < A3.
C. A1 < A3 < A2.
D. A1 = A2 = A3.
A. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \( \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t + \frac{\pi }{2})\)
B. \(E = {E_0}cos(\pi f.t + \frac{\pi }{2})\)
C. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t)\)
D. \(E = {E_0}cos(2\pi f.t - \frac{\pi }{2})\)
A.
công suất của nhà máy phát.
B. điện áp xoay chiều.
C. tần số của điện áp xoay chiều.
D. điện áp một chiều.
A.
nguyên lần bước sóng.
B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. lẻ lần nửa bước sóng.
A. Chàm.
B. Vàng.
C. Lục.
D. Lam.
A.
hệ thống các vạch sáng màu ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
C.
hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền quang phổ liên tục.
D. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
A. \(e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{\pi }{2})\) V
B. \(e = 4\pi cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3})\) V
C. \(e = 0,04cos(100\pi t - \frac{{2\pi }}{3})\) V
D. \(e = 4\pi cos(100\pi t + \frac{\pi }{3})\) V
A.
chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. có tụ điện nối tiếp điện trở.
C. chỉ có điện trở thuần.
D. có cuộn cảm nối tiếp điện trở.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
làm ion hóa không khí.
B. tác dụng sinh học.
C. làm phát quang một số chất.
D. tác dụng nhiệt.
A.
vệt sáng màu đỏ.
B. các vạch sáng trắng xen kẽ các vạch tối.
C. một dải màu sắc như màu cầu vồng.
D. một vệt màu trắng.
A. gược pha.
B. vuông pha.
C. lệch pha
D. cùng pha.
A. 0,57 mm.
B. 0,76 mm.
C. 0,38 mm.
D. 1,14 mm.
A. 50,48 dB.
B. 53,32 dB.
C. 44,76 dB.
D. 47,77 dB.
A. 12,5 cm/s2.
B. 9,5 cm/s2.
C. 10,5 cm/s2.
D. 11,5 cm/s2.
A. 200 lần.
B. 240 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
A. 12.
B. 15.
C. 14.
D. 13.
A. 15,4 cm/s.
B. 14,5 cm/s.
C. 13,2 cm/s.
D. 12,5 cm/s.
A. 3,82 %.
B. 6,22 %.
C. 6,37 %.
D. 0,63 %.
A. 180,56 W.
B. 204,85 W.
C. 187,79 W
D. 200,18 W.
A.
2 V.
B. 5 V.
C. 1,5 V.
D. 4,5 V
A.
2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1,5 cm.
A.
73 V.
B. 77 V.
C. 75 V.
D. 71 V.
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 9 cm.
D. 7 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK