A. \(\frac{{{q_0}}}{\omega }\)
B. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
C. q0w2.
D. q0w.
A. i = 6cos(2000t - \(\frac{\pi }{2}\)) mA .
B. i = 8cos(2000t +\(\frac{\pi }{2}\) ) mA .
C. i = 8cos(2000t - \(\frac{\pi }{2}\)) mA .
D. i = 6cos(2000t + \(\frac{\pi }{2}\)) A .
A. ω =\(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. ω =\(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. ω =\(\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
D. ω =\(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. đo tốc độ ánh sáng đơn sắc.
B. đo chiết suất của môi trường trong suốt.
C. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc.
D. đo khoảng vân giao thoa.
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
A. 0,08C.
B. 0,08\(\mu \)C.
C. 8\(\mu \)C.
D. 4\(\mu \)C.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
A. 2i.
B. i/2
C. i/4
D. i.
A. Vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3.
A. \(5\pi {.10^5}Hz\)
B. \(12,{5.10^4}Hz\)
C. \(5\pi {.10^6}Hz\)
D. \(2,{5.10^5}Hz\)
A. 9; 10.
B. 9; 8.
C. 11; 10.
D. 11; 12.
A.
Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
C.
Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
A.
Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C.
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Mạch khuếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. 5 mA.
B. 10A.
C. 10 mA.
D. 6 mA
A. tần số không đổi và vận tốc không đổi
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. 4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 5 mm.
D. 3,6 mm.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. có các đường sức không khép kín.
C. của các điện tích đứng yên.
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. không phải là sóng điện từ.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. 1,375.10-4 J.
B. 5.10-5 J.
C. 137,5 J.
D. 17.10-5 J
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
A. 1,6 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1 mm.
D. 2 mm.
A. cùng bước sóng.
B. cùng bước sóng và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng bước sóng và cùng cường độ.
D. cùng cường độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
ánh sáng đơn sắc có màu trắng.
B. ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C.
hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên: đỏ; da cam; vàng; lục; lam; chàm; tím.
D. hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
A.
ánh sáng đơn sắc có màu trắng.
B. ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C.
hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên: đỏ; da cam; vàng; lục; lam; chàm; tím.
D. hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
A. được quang điện.
B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng hoá.
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn cùng pha nhau.
A. 24.1016.
B. 16.1015.
C. 24.1014.
D. 24.1017.
A. 4,8 mm.
B. 1,2 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,4 mm.
A. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
A. 3 m
B. 60m
C. 6 m
D. 30 m
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X.
D. Vùng tử ngoại.
A. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
A. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK