A. 0,1mm
B. 0,16mm
C. 1mm
D. 1,6mm
A. vàng, cam, lục.
B. cam, vàng, lục.
C. lục, vàng, cam.
D. lục, cam, vàng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm
A. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
C. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
A. huỳnh quang.
B. tán sắc
C. giao thoa.
D. nhiễu xạ.
A. 0,7mm
B. 2,8mm
C. 1,4mm
D. 1mm
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
A. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng .
A. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
A. 10m
B. 5m
C. 3m
D. 2m
A. biến thiên nhưng không tuần hoàn.
B. biến thiên tuần hoàn.
C. biến thiên điều hoà.
D. không đổi theo thời gian.
A. không nhìn thấy; dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm)
B. không nhìn thấy; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm)
C. nhìn thấy được; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm)
D. nhìn thấy được; dài hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm)
A. 9mm
B. 12,6mm
C. 7,2mm
D. 10,8mm
A. \({I_o} = {U_o}\sqrt {LC} .\)
B. \({I_o} = \frac{{{U_o}}}{{\sqrt {LC} }}.\)
C. \({I_o} = {U_o}\sqrt {\frac{L}{C}} .\)
D. \({I_o} = {U_o}\sqrt {\frac{C}{L}} .\)
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
A. giảm đi 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
C. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. 41m
B. 30m
C. 19m
D. 75m.
A. 41m
B. 30m
C. 19m
D. 75m.
A. 0,72μm
B. 0,56μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
A. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
B. một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến đến tím.
C. những vạch sáng riêng lẻ trên một nền tối.
D. những dải sáng có nhiều màu ngăn cách bởi các khoảng tối.
A. Khe F1 được chiếu bức xạ λ1 và F2 chiếu bằng bức xạ λ2.
B. Chiếu đồng thời hai khe bằng hai bức xạ λ1 và λ2.
C. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng.
D. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc.
A. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
A. \(\lambda = c.2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = \frac{c}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\lambda = c.2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \(\lambda = \frac{{2\pi }}{c}\sqrt {LC} \)
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt càng lớn khi ánh sáng có tần số càng lớn.
C. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì tốc độ của ánh sáng tăng lên.
D. Tốc độ truyền của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau trong mọi môi trường.
A. vật phải có nhiệt độ cao hơn môi trường.
B. vật phải có nhiệt độ trên 0K
C. vật phải di chuyển trong môi trường.
D. vật phải có nhiệt độ thấp hơn môi trường.
A. L = 5. 10-6H
B. L = 5.10-8H
C. L = 50 H
D. L = 50 mH.
A. tia hồng ngoại.
B. tia gamma.
C. tia Rơnghen.
D. tia tử ngoại.
A. 750 nm.
B. 720 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
A. 2000π Hz.
B. 1000π Hz.
C. 2000Hz.
D. 1000 Hz.
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .
A. 0,600 ± 0,038 (mm).
B. 0,540 ± 0,038 (mm).
C. 0,540 ± 0,034 (mm).
D. 0,600 ± 0,034 (mm).
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.
A. 12 sáng, 13 tối.
B. 13 sáng, 14 tối.
C. 11 sáng, 12 tối.
D. 10 sáng, 11 tối.
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và ngược pha.
A. 3,24°
B. 6,24°
C. 0,24°
D. 0,32°
A. chất rắn và chất lỏng.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. chất rắn.
D. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn cùng pha nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK