A. \(W = \frac{1}{2}\frac{{{Q^2}}}{C}\)
B. \(W = \frac{1}{2}\frac{{{U^2}}}{C}\)
C. \(W = \frac{1}{2}C{U^2}\)
D. \(W = \frac{1}{2}QU\)
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kế, ampe kế, đòng hồ đo thời gian
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
A. 160cm
B. 80cm
C. 320cm
D. 40cm
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i1 có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng góc tới i1
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1
A. 32cm
B. 33cm
C. 34cm
D. 35cm
A. \(x = 8\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
B. \(x = 8\cos \left( {10\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)cm
C. \(x = 8\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
D. \(x = 8\cos \left( {10\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
A. 3cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 0
A. 10cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 8cm
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
A. 2\(\sqrt 2 \)cm
B. 4\(\sqrt 2 \)cm
C. 20cm
D. 8cm
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
A. f = 85Hz
B. f = 170Hz
C. f = 200Hz
D. f = 255Hz
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80cm/s
A. 3,4cm
B. 6cm
C. 8,5cm
D. 5,1cm
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
A. \(e = {\Phi ^/}(t)\)
B. \(e = - {\Phi ^/}(t)\)
C. \(\Phi = {e^/}\left( t \right)\)
D. \(\Phi = - {e^/}\left( t \right)\)
A. điện áp
B. chu kỳ
C. tần số
D. công suất
A. Giảm đi 10 Ω
B. tăng thêm 10Ω
C. tăng thêm 12Ω
D. giảm đi 12Ω
A. 60 W
B. \(60\sqrt 3 \)W
C. 30W
D. \(30\sqrt 3 \)W
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài.
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm.
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp.
A. 1,52 mm
B. 0,38 mm
C. 1,14 mm
D. 0,76 mm
A. 570 nm, 475nm và 375nm
B. 456nm, 450nm và 375nm
C. 562,5nm, 375nm và 380nm
D. 570nm,456nm và 380 nm
A. Màu cam
B. Màu lam
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
A. −13,6eV
B. 13,6eV
C. 13,3eV
D. 3,4eV
A. 3
B. 5
C. 10
D. 15
A. 3.106m/s
B. 2.106m/s
C. 106m/s
D. 5.105m/s
A. 6,659 MeV
B. 5,880MeV
C. 4,275 MeV
D. 9,255MeV
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
A. 15,9906u
B. 16,0000u
C. 16,0023u
D. 15,9036u
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì \(l = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\frac{\lambda }{2}\) với k = 0; 1; 2; 3…
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau λ/2
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau.
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
A. A2 > A3
B. A4 > A3
C. A2 > A1
D. A1 > A2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK