A. biên độ dao động.
B. cấu tạo của con lắc lò xo.
C. cách kích thích dao động.
D. chiều dài của lò xo
A. 2.10-3N
B. 6.10-6N
C. 3.10-3N
D. 6.10-3N
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
A. 12\(\sqrt 2 \)V.
B. 12V.
C. 15V.
D. 12/\(\sqrt 2 \)V.
A. năng lượng sóng.
B. tần số sóng.
C. môi trường và nhiệt độ môi trường truyền sóng
D. bước sóng
A. truyền ngược chiều nhau.
B. gặp nhau tại một điểm.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha.
A. T = (4,60 \( \pm \) 0,02)s
B. T = (0,92 \( \pm \) 0,02)s
C. T = (4,60 \( \pm \) 0,03)s
D. T = (0,92 \( \pm \) 0,03)s
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
A. 30C
B. 18C
C. 36C
D. 60C
A. đổi hướng chuyển động
B. không đổi hướng chuyển động
C. chuyển động chậm dần
D. chuyển động nhanh dần
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2cm.
D. 4cm.
A. Dung kháng tăng.
B. Cảm kháng tăng.
C. Điện trở tăng.
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
A. 200πcm/s.
B. 100πcm/s.
C. 100cm/s.
D. 100πm/s.
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn lớn hơn 0
C. luôn nhỏ hơn 1
D. phụ thuộc vào hai môi trường truyền ánh sáng
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
A. luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo theo thời gian với chu kì T/2.
A. m và g.
B. m và l
C. L và g.
D. m, l và g.
A. dao động tắt dần
B. tự dao động
C. cộng hưởng dao động
D. dao động cưỡng bức
A. 2\(\sqrt 3 \)cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 2\(\sqrt 2 \)cm.
A. 200W
B. 100W
C. 120W
D. 1000W
A. e = 300cos(100πt - π/4)(V).
B. e = 150cos(100πt - π/4)(V).
C. e = 300cos(100πt + π/4)(V).
D. e = 150cos(100πt + π/4)(V).
A. 6cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 2cm
A. 2\(\sqrt 2 \)cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2\(\sqrt 3 \)cm.
A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4L
A. 16Hz
B. 36Hz
C. 24Hz
D. 12Hz
A. 10-2W/m2.
B. 10-8W/m2.
C. 10-6W/m2.
D. 10-4W/m2.
A. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}\) F
B. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) F
C. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\)F
D. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F
A. x = 5cos(πt + π/2)cm.
B. x = 5cos(πt)cm.
C. x = 10cos(πt + π)cm.
D. x = 10cos(πt)cm.
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 2,5cm.
D. 4cm.
A. t = 0,25s.
B. 0,75s.
C. 0,5s.
D. 0,375s.
A. 86,6cm/s.
B. 76,6cm/s.
C. 78,6cm/s.
D. 73,2cm/s.
A. 32πcm/s
B. 16πcm/s
C. 32cm/s
D. 16cm/s
A. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1.
B. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2.
C. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1.
D. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. 3,2cm
B. 5,6cm
C. 4,3cm
D. 6,8cm
A. 3/20 s
B. 3/80 s
C. 7/160 s
D. 1/160 s
A. 31,26m.
B. 73,12km.
C. 73,12m.
D. 67,54m
A. 1,2 J.
B. 1,0 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
A. 6,5cm
B. 7,4cm
C. 8,9cm
D. 9,7cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK