A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
A. cường độ âm.
B. độ cao.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang – phát quang.
C. hóa – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định.
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ.
D. Các điện tích chuyển động.
A. không có dòng điện cảm ứng.
B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.
C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. A1 = A2.
B. α1 – α2 = hằng số.
C. ω1 ≠ ω2.
D. α1 – α2 = 0.
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 12.
A. ωu = ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. φi – φu = –π/4.
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
A. T/4
B. T/8
C. T/12
D. T/6
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 1 vạch màu đơn sắc.
A. 40 lần.
B. 20 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
A. 10–8/9 (s).
B. 10–8/8 (s).
C. 10–8/12 (s).
D. 10–8/6 (s).
A. 10–6 C.
B. 10–5 C.
C. 5.10–5 C.
D. 10–4 C.
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 2,2.1025.
D. 4,4.1025.
A. \(_1^2H;\,\,\,_2^4He;\,\,\,_1^3H\)
B. \(_1^2H;\,\,\,_1^3H;\,\,\,_2^4He\)
C. \(_2^4He;\,\,_1^3H;\,\,\,_1^2H\)
D. \(_1^3H;\,\,\,_2^4He;\,\,\,_1^2H\)
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.
A. không đổi.
B. 1/4.
C. \(0,5\sqrt 3 \)
D. /2.
A. x = \( 10\sqrt 3 \) cm theo chiều dương của trục tọa độ.
B. x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. x = \( - 10\sqrt 2 \) cm theo chiều dương của trục tọa độ.
D. x = \( - 10\sqrt 3 \) cm theo chiều âm của trục tọa độ.
A. 50 W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
A. 534,5 nm.
B. 95,7 nm.
C. 102,7 nm.
D. 309,1 nm.
A. 82,3.10–15 J.
B. 82,5.10–15 J.
C. 82,2.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 2I2.
C. I1 = 8I2.
D. I1 = 4I2.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 7
A. 100π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
A. 22 cm.
B. 26 cm.
C. 24 cm.
D. 26,5 cm.
A. 4,0 s.
B. 3,25 s.
C. 3,75 s.
D. 3,5 s.
A. 10,1 B.
B. 10,5 B.
C. 9,8 B.
D. 12,5 B.
A. 0,94.
B. 0,90.
C. 0,99.
D. 0,82.
A. 2,53 MeV.
B. 1,44 MeV.
C. 1,75 MeV.
D. 1,6 MeV.
A. 6cm.
B. 8 cm.
C. \(4\sqrt 3 \)cm.
D. 5cm.
A. 130 rad.
B. 121 rad/s.
C. 125 rad/s.
D. 119 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK