A. A và j.
B. w và t.
C. A và w.
D. A và t
A. họa âm bậc cao nhất.
B. âm cơ bản.
C. âm có tần số bằng trung bình cộng tần số của âm cơ bản và các họa âm.
D. âm có tần số bằng tổng tần số của âm cơ bản vói các họa âm.
A. Các hạt tải điện tham gia vào quá trình dẫn điện gồm các Êlectron và các ion dương
B. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm mạnh, khối bán dẫn trở nên dẫn điện tốt như kim loại
C. Các Êlectron trên bề mặt bán dẫn nhận được năng lượng đủ lớn để thoát ra khỏi khối bán dẫn.
D. Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tử ngoại.
A. Biên độ sóng
B. Tần số sóng
C. Nguồn phát sóng
D. Môi trường truyền sóng.
A. \({\rm{cos\varphi = }}\frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + (}}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}{)^{\rm{2}}}} }}\)
B. \({\rm{cos\varphi = }}\frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}^{\rm{2}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}^{\rm{2}}} }}\)
C. \({\rm{cos\varphi = }}\frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + (}}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}})} }}\)
D. \({\rm{cos\varphi = }}\frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + (}}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}{)^{\rm{2}}}} }}\)
A. \({\rm{\lambda }}\)
B. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{2}\)
C. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{4}\)
D. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{8}\)
A. thanh thép bị nung sáng đỏ
B. dòng phun trào của núi lửa
C. khí ga đang cháy
D. đèn hơi Natri ở áp suất thấp phát sáng
A. cộng hưởng
B. nhiệt điện
C. cảm ứng điện từ
D. điện phân
A. x = +A.
B. x = \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 3 }}{{\rm{2}}}\)
C. x = \(\frac{{{\rm{A}}\sqrt 2 }}{{\rm{2}}}\)
D. x = 0
A. λ = 120 m.
B. λ = 240 m.
C. λ = 12 m.
D. λ = 24 m.
A. 40Ω .
B. 80Ω .
C. 20Ω .
D. 50Ω .
A. \(\frac{{{{\rm{E}}_{\rm{0}}}}}{{\rm{2}}}\) và đang giảm.
B. \(\frac{{{{\rm{E}}_{\rm{0}}}}}{{\rm{2}}}\) và đang tăng.
C. \(\frac{{{{\rm{E}}_{\rm{0}}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\) và đang giảm.
D. \(\frac{{{{\rm{E}}_{\rm{0}}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\) và đang tăng.
A. 40
B. 30
C. 60
D. 80
A. chọn lấy dao động âm tần và loại bỏ dao động cao tần khỏi sóng thu được.
B. chọn lấy sóng cao tần có chứa dao động âm tần cần thu.
C. chọn lấy dao động cao tần và loại bỏ dao động âm tần khỏi sóng thu được.
D. chọn lấy tín hiệu có biên độ lớn nhất trong số các tín hiệu truyền tới ăng ten thu.
A. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A. \({\rm{120\pi rad/s}}\)
B. \({\rm{110\pi rad/s}}\)
C. \({\rm{100\pi rad/s}}\)
D. \({\rm{220\pi rad/s}}\)
A. \({\rm{20\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,{\rm{cm/s}}\)
B. \({\rm{20\pi }}\sqrt {\rm{2}} \,{\rm{cm/s}}\)
C. \({\rm{20\pi cm/s}}\)
D. \({\rm{10\pi }}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}\)
A. 50 W.
B. 100W.
C. 80W.
D. 120W.
A. Ánh sáng trắng.
B. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
A. 400 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 200 cm/s.
A. 6,625.10-25 J
B. 5,9625.10-32 J
C. 6,625.10-19 J
D. 6,625.10-49 J
A. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua.
B. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài.
C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn.
D. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên.
A. 440 nm.
B. 567 nm.
C. 500 nm.
D. 600 nm.
A. \(\frac{{\rm{T}}}{{\rm{6}}}\)
B. \(\frac{{\rm{T}}}{{\rm{12}}}\)
C. \(\frac{{\rm{T}}}{{\rm{3}}}\)
D. \(\frac{{\rm{T}}}{{\rm{4}}}\)
A. 100V.
B. 10000 V.
C. -100 V.
D. - 10000 V.
A. 4 .
B. 2
C. 0
D. 6
A. \(\frac{{\rm{3}}}{{\rm{\pi }}}\) H .
B. \(\frac{{\rm{6}}}{{\rm{\pi }}}\) H .
C. \(\frac{{\rm{\pi }}}{3}\) H .
D. \(\frac{{\rm{\pi }}}{6}\) H .
A. 20 cm
B. –20cm
C. 10 cm
D. –10 cm
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
A. 3\({\lambda _2} = 4{\lambda _1}\)
B. 27\({\lambda _2} = 5{\lambda _1}\)
C. 7\({\lambda _2} = 128{\lambda _1}\)
D. 7\({\lambda _2} = 108{\lambda _1}\)
A. \({\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}{\rm{s}}\)C.
B. 0,75.10-4 (s).
C. 0,5.10-4 (s).
D. 0,25.10-4 (s).
A. 84cm/s .
B. 80cm/s .
C. 44cm/s.
D. 40cm/s
A. -\(2\pi cm/s\)
B. 0
C. -\(3\pi cm/s\)
D. -\(4\pi cm/s\)
A. 5.
B. 25.
C. 1/5
D. 1/25
A. \(\sqrt 2 \) lần.
B. 2 lần.
C. \(\sqrt 3 \) lần.
D. 3 lần.
A. \({u_N} = 2\) cm, \({v_N} = 4\pi \) cm/s
B. \({u_N} = 1\) cm, \({v_N} = 4\pi \) cm/s
C. \({u_N} = 1\) cm, \({v_N} = 2\pi \) cm/s
D. \({u_N} = 2\) cm, \({v_N} = 5\pi \) cm/s
A. 100 Ω; \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}{\rm{ H}}\).
B. 100 Ω; \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{3\pi }}}}{\rm{ H}}\).
C. 50 Ω; \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}{\rm{ H}}\).
D. 50 Ω; \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{3\pi }}}}{\rm{ H}}\).
A. d = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{\rm{R }}\); t = \(\frac{1}{{20}}{\rm{s}}\)
B. d = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}{\rm{R }}\); t = \(\frac{1}{{20}}{\rm{s}}\)
C. d = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{\rm{R }}\); t = \(\frac{1}{{5}}{\rm{s}}\)
D. d = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}{\rm{R }}\); t = \(\frac{1}{{5}}{\rm{s}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK