A. \(\frac{{\sin i}}{{\sin r}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \(\frac{{\sin i}}{{\sin r}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
C. \(\frac{{\cos i}}{{\cos r}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
D. \(\frac{{\cos i}}{{\cos r}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
A. \(\omega = \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.
B. Một đường thẳng song song với dòng điện.
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.
A. 2,82eV.
B. 1,92 eV.
C. 2,92 eV.
D. 1,82eV.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia gammA.
D. Tia Rơn−ghen.
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 400 g.
D. 500 g.
A. \({d_2} - {d_1} = \frac{{ax}}{D}\)
B. \({d_2} - {d_1} = k\frac{{ax}}{D}\)
C. \({d_2} - {d_1} = \frac{{xD}}{a}\)
D. \({d_2} - {d_1} = k\frac{{xD}}{a}\)
A. \(\frac{1}{5}{m_0}\)
B. \(\frac{1}{25}{m_0}\)
C. \(\frac{1}{32}{m_0}\)
D. \(\frac{1}{50}{m_0}\)
A. \(\frac{1}{2}m{A^2}\)
B. \(\frac{1}{2}k{A^2}\)
C. \(\frac{1}{2}m{x^2}\)
D. \(\frac{1}{2}k{x^2}\)
A. \(i = \frac{{a\lambda }}{D}\)
B. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
C. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
D. \(\lambda = \frac{{ia}}{D}\)
A. n
B. \(\frac{n}{{n + 1}}\)
C. \(\frac{1}{{n + 1}}\)
D. \(\frac{{n + 1}}{n}\) .f
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 120 V.
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
B. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)
C. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)
D. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
A. α, γ, β
B. α, β, γ
C. β, γ, α
D. γ, β, α
A. 250 N/m.
B. 49 N/m.
C. 123 N/m.
D. 62 N/m
A. 80 J.
B. 40 J.
C. 40 mJ.
D. 80 mJ.
A. \({U_{AB}} = E - I\left( {R + r} \right)\)
B. \({U_{AB}} = E + I\left( {R + r} \right)\)
C. \({U_{AB}} = - E + I\left( {R + r} \right)\)
D. \({U_{AB}} = - E - I\left( {R + r} \right)\)
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
A. d < 12cm.
B. d > 12cm.
C. d < 24cm.
D. d > 24cm.
A. Dùng muối AgNO3.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
A. 0,06mm.
B. 0,06m.
C. 0,07mm.
D. 0,07m.
A. 20Ω.
B. 10Ω.
C. 30Ω
D. 60Ω
A. \(\frac{{{Q_0}\sqrt {\frac{{n + 1}}{n}} }}{C}\)
B. \(\frac{{{Q_0}\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} }}{C}\)
C. \(\frac{{{Q_0}\sqrt {n + 1} }}{C}\)
D. \(\frac{{{Q_0}\frac{n}{{n + 1}}}}{C}\)
A. λ = 41 m.
B. λ = 38 m.
C. λ = 35 m.
D. λ = 32 m.
A. 85,7 cm/s.
B. 75,8 cm/s.
C. 58,7 cm/s.
D. 78,5 cm/s.
A. 30,750.
B. 45,50.
C. 56,250.
D. 82,50.
A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động,
B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc
C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc.
D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc.
A. Quỹ đạo M.
B. Quỹ đạo N.
C. Quỹ đạo O.
D. Quỹ đạo P.
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1.
B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.
C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1.
D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1.
A. Trong phóng xạ β- , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Trong phóng xạ α, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4s
A. 12,2 Ω.
B. 9,7 Ω.
C. 7,1 Ω.
D. 2,6 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK