A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng
C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
A. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. electron tự do
B. ion dương và ion âm
C. electron, ion dương và ion âm
D. electron và lỗ trống
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
A. 100 rad/s
B. \(120\pi \)rad/s
C. \(100\pi \)rad/s
D. 50 Hz
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
A. \(\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\) (k\( \in \)N)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}\) (k\( \in \)N*)
C. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}\) (k\( \in \)N*)
D. \(\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\) (k\( \in \)N)
A. \(F = BI\ell \tan \alpha \)
B. \(F = BI\ell \)
C. \(F = BI\ell \cos \alpha \)
D. \(F = BI\ell \sin \alpha \)
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. gamma
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875mm
D. 3 mm
A. 40 Hz.
B. 46 Hz.
C. 38 Hz.
D. 44 Hz.
A. vuông góc với \(\overrightarrow B \)
B. bằng 0
C. ngược chiều với \(\overrightarrow B \)
D. cùng chiều với \(\overrightarrow B \)
A. 0,173 rad
B. 0,366 rad
C. 0,1730
D. 0,3660
A. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)(A)\)
B. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t} \right)(A)\)
C. \(i = 2.\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)(A)\)
A. Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc
A. 0,245 J
B. 7,5.10-3 J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. 1 A
B. 1,2 A
C. 2 A
D. 2,4 A
A. \(120\pi \)m
B. 120 m
C. 360 m
D. \(360\pi \)m
A. 12mA
B. 6 mA
C. 9 mA
D. 3 mA
A. 0,05 s.
B. 0,075 s.
C. 0,025 s.
D. 0,125 s.
A. 100 W
B. 400 W
C. 173,2 W
D. 200 W
A. sóng dọc có bước sóng 1,65 cm
B. sóng ngang có bước sóng 165 cm
C. sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
D. sóng dọc có bước sóng 165 cm
A. 100\(\pi \) A
B. \(\pi \) rad
C. \(\frac{\pi }{3}\) rad
D. \(\frac{\pi }{2}\) rad/s
A. \(v = 231,4 \pm 2,2(m/s)\)
B. \(v = 303,4 \pm 12,2(m/s)\)
C. \(v = 183,4 \pm 4,4(m/s)\)
D. \(v = 323,4 \pm 16,4(m/s)\)
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
A. \( \frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
B. \( - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
C. \( \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
A. 180 V
B. 60 V
C. 240 V
D. 120 V
A. \(\frac{14}{\pi }(\mu C)\)
B. \(\frac{5}{\pi }(\mu C)\)
C. \(\frac{4}{\pi }(\mu C)\)
D. \(\frac{7}{\pi }(\mu C)\)
A. 14,9 cm
B. 1,1 cm
C. 12 cm
D. 4 cm
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
A. 72 km/h.
B. 12 km/h.
C. 43,2 km/h.
D. 20 km/h.
A. 751 nm
B. 728 nm
C. 715 nm
D. 650 nm
A. 6 điểm.
B. 10 điểm.
C. 8 điểm.
D. 4 điểm.
A. \({u_{MB}} = 290\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(V)\)
B. \({u_{MB}} = 210\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(V)\)
C. \({u_{MB}} = 210\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(V)\)
D. \({u_{MB}} = 290\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(V)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK