A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
A. 200 Ω
B. 150Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
A. rắn, lỏng và khí
B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không.
D. khí, chân không và rắn.
A. \(v = - A\omega \sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B. \(v = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C. \(v = - A{\omega ^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D. \(v = A\varphi \sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
A. Điện năng thành nhiệt năng
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng
D. hóa năng thành điện năng
A. α = 900
B. α = 00
C. α = 600
D. α = 1800
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn.
C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron.
D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn.
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu.
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
A. 28,80
B. 58,90
C. 400
D. 11,20
A. f3, f2, f1
B. f1, f3, f2
C. f1, f2, f3
D. f2, f3, f1
A. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} + \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} - \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)
B. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} + \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} + \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)
C. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} - \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} - \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)
D. \(\frac{{\Delta \lambda }}{{\overline \lambda }} = \frac{{\Delta i}}{{\overline i }} \pm \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} \pm \frac{{\Delta D}}{{\overline D }}\)
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 0,5cm
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB
D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
A. \(f = \frac{{np}}{{60}}\)
B. f = np
C. \(f = \frac{{60n}}{p}\)
D. f = 60pn
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
A. 160Hz
B. 160n rad/s
C. 80Hz
D. 80 rad/s
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng
B. nguyên tử kém bền vững nhất
C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
A. 50m/s
B. 2cm/s
C. 10m/s
D. 2,5cm/s
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 0,05A ; 0,08W
B. 0,05A ; 0,8W
C. 0,5A ; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi.
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng.
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng.
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới.
A. 13.
B. 15.
C. 11.
D. 9.
A. λ = 120m
B. λ = 12m
C. λ = 24m
D. λ = 240m
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
A. sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. 250(W)
B. 1000(W)
C. 1200(W)
D. 2800(W)
A. v ≈ 4,67.105m/s
B. v > 0
C. 0 ≤v ≥ 4,67.105m/s
D. v ≥ 4,67.105m/s
A. 17,42 MeV
B. 12,6MeV
C. 17,25MeV
D. 7,26MeV
A. 2365nm
B. 2166nm
C. 2233nm
D. 2450nm
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
A. 267
B. 75
C. 133
D. 175
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK