A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. Vì lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
A. φu < φi.
B. I0R < U0.
C. φu > φi.
D. I0R = U0.
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Chốt 1.
B. Chốt 2.
C. Chốt 3.
D. Chốt 4.
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. màu da cam.
B. màu đỏ.
C. màu chàm.
D. màu tím.
A. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} + 1} \right)\)
B. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} + 1} \right)\)
C. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} - 1} \right)\)
D. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} - 1} \right)\)
A. phóng xạ.
B. phân hạch.
C. nhiệt hạch.
D. quang hóa.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
A. π/2.
B. π.
C. 2π.
D. π/3.
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
A. 3P.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R =\(\sqrt 3 \) ωL.
D. ωL = \(\sqrt 3 \)R.
A. 1 – (1 – H)k2.
B. 1 – (1 – H)k.
C. 1 – (1 – H)/k.
D. 1 – (1 – H)/k2.
A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia gama.
A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 26 h.
B. 0,94 h.
C. 100 h.
D. 94 h.
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 1,06 s.
D. 2,96 s.
A. 237.
B. 257.
C. 143.
D. 123.
A. -0,71.
B. -0,49.
C. 0,87.
D. 0,49.
A. 4/3 μs.
B. 16/3 μs.
C. 2/3 μs.
D. 8/3 μs.
A. x = 9 và y = 7.
B. x = 7 và y = 9.
C. x = 10 và y = 13.
D. x = 13 và y = 9.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
A. 19
B. 21
C. 22
D. 20
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
A. 13 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8,0 cm.
A. 40 phút.
B. 24,2 phút.
C. 20 phút.
D. 33,6 phút.
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
A. ω1 = 60 rad/s.
B. ω1 = 76 rad/s.
C. ω1 = 80 rad/s.
D. ω1 = 120 rad/s.
A. 4.10-5 T.
B. \(4\sqrt 3 \) .10-5 T.
C. 2.10-5 T.
D. \(2\sqrt 3 \) .10-5 T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK