A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( { - 1;2} \right)\)
C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = 0\)
B. \(\overrightarrow {OG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right).\)
C. \(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right).\)
D. \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right).\)
A. \(m=1\)
B. \(m=-1\)
C. \(m = \frac{1}{2}\)
D. \(m=2\)
A. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}\)
B. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{33}}\)
C. \(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{33}}\)
D. \(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}\)
A. \(x=-1\)
B. \(x=-3\)
C. \(x=-2\)
D. \(x=2\)
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
A. 3
B. 2
C. 4
D. Vô số
A. Góc SCA
B. Góc SCI
C. Góc ISC
D. Góc SCB
A. \(\frac{8}{{16!}}\)
B. \(\frac{4}{{16!}}\)
C. \(\frac{1}{{16!}}\)
D. \(\frac{{4!.4!}}{{16!}}\)
A. \(\left( {\frac{7}{4};2} \right) \cup \left( {22; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {22; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {\frac{7}{4}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{7}{4};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right)\)
A. \(f(x)\) có giá trị cực đại là \(-3\).
B. \(f(x)\) có giá trị cực đại tại \(x=-2\)
C. \(M( - 2; - 2)\) là điểm cực đại.
D. \(M(0;1)\) là điểm cực tiểu.
A. \(1 \le m < 5\)
B. \(1 < m < 5\)
C. \(1 < m \le 5\)
D. \(0 < m < 4\)
A. 6048
B. 6480
C. 6408
D. 4608
A. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(2\)
D. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 40 cm
B. \(40\sqrt 3 \) cm
C. 80 cm
D. \(40\sqrt 2 \) cm
A. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\)
C. \(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}\)
D. \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\)
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
D. (C) không cắt trục hoành.
A. \(k=3\)
B. \(k = \frac{1}{2}\)
C. \(k=2\)
D. \(k = \frac{1}{3}\)
A. \(\frac{1}{{1260}}\)
B. \(\frac{1}{{126}}\)
C. \(\frac{1}{{28}}\)
D. \(\frac{1}{{252}}\)
A. \(P = - \infty \)
B. \(P=1\)
C. \(P=-1\)
D. \(P=0\)
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng \(\left( { - 3;\;2} \right)\).
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng \(\left( { - 3;\;2} \right)\) bằng 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng - 2.
A. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right).\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( 6 \right).\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( { - 1} \right),f\left( 6 \right)} \right\}.\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right).\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(\frac{{15\pi }}{2}\)
B. \(6\pi \)
C. \(\frac{{17\pi }}{2}\)
D. \(8\pi\)
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
A. \(y = \sqrt x \)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)
C. \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + 3x - 1\)
D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
A. \(y = \frac{{x + 2}}{{ - 2x + 4}}\)
B. \(y = \frac{{ - x + 1}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\)
D. \(y = \frac{{ - x + 3}}{{2x - 4}}\)
A. \({a^2}\sqrt 2 \)
B. \({a^2}\sqrt 3 \)
C. \(a^2\)
D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(a\)
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
B. (-5\)
C. \(5\)
D. \(\frac{{ 1}}{3}\)
A. 2
B. - 4
C. 0
D. - 2
A. \( - \frac{5}{2}\)
B. 1
C. 2
D. \( \frac{5}{2}\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. \(\left( { - 2;0} \right)\)
C. \(\left( {0;2} \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
A. \(y = 2x - 1\)
B. \(y = - x + 2\)
C. \(y = - 3x + 3\)
D. \(y = - 3x + 4\)
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{6}{5}\)
D. \(\frac{7}{6}\)
A. \(x=1\) và \(x = \frac{3}{5}\)
B. \(x=-1\) và \(x = \frac{3}{5}\)
C. \(x=-1\)
D. \(x = \frac{3}{5}\)
A. \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{x}\)
C. \(y = \frac{{2{x^2} + 1}}{x}\)
D. \(y = \sqrt {{x^2} - 1} \)
A. \(a>0\)
B. \(a=2\)
C. \(a=3\)
D. \(a=1\)
A. \({3^{12}}.\)
B. \({12^3}.\)
C. \(A_{12}^3.\)
D. \(C_{12}^3.\)
A. \(f\left( 3 \right) = 81\)
B. \(f\left( 3 \right) = 27\)
C. \(f\left( 3 \right) = 29\)
D. \(f\left( 3 \right) = -29\)
A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{5}}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{{5}}\)
D. \(\frac{a}{5}\)
A. \(I\left( {2;2} \right).\)
B. \(I\left( {2;1} \right).\)
C. \(I\left( {1;1} \right).\)
D. \(I\left( {1;2} \right).\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK