Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

Câu hỏi 1 :

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 

A. \(f(x) = 2x{e^{{x^2}}}\)

B. \(f(x) = {x^2}{e^{{x^2}}} - 1\)

C. \(f(x) = {e^{2x}}\)

D. \(f(x) = \dfrac{{{e^{{x^2}}}}}{{2x}}\) 

Câu hỏi 2 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? 

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\)

B. \({x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\) 

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\)

Câu hỏi 3 :

Cho số phức z thỏa mãn phương trình \((3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i\) . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z. 

A. \(M\left( { - 1;1} \right)\) 

B. \(M\left( { - 1; - 1} \right)\) 

C. \(M\left( {1;1} \right)\) 

D. \(M\left( {1; - 1} \right)\) 

Câu hỏi 8 :

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,y = 0,\,\,x = 0,{\rm{ }}x = \dfrac{\pi }{4}\) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 

A. \(5\) 

B. \(\pi \left( {1 - \dfrac{\pi }{4}} \right)\) 

C. \(\dfrac{{3\pi }}{2}\) 

D. \(\pi \left( {\dfrac{1}{2} + \pi } \right)\)

Câu hỏi 10 :

Cho số thực \(a > 0,a \ne 1\). Chọn khẳng định sai về hàm số \(y = {\log _a}x.\) 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\) và nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).

B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy. 

C. Hàm số có tập xác định là \((0; + \infty )\) .

D. Hàm số có tập giá trị là \(\mathbb{R}\).

Câu hỏi 11 :

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? 

A. \(M\left( {0; - 1} \right)\)

B. \(Q\left( { - 1;10} \right)\)

C. \(P\left( {1;0} \right)\)

D. \(N\left( {1; - 10} \right)\)

Câu hỏi 12 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {({x^2} - 3x + 2)^\pi }\). 

A. \(\left( {1;2} \right)\) 

B. \(( - \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}2; + \infty )\)

C. \(\mathbb{R}|{\rm{\{ }}1;2\} \)

D. \(( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)

Câu hỏi 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu \({(x - 1)^2} + {y^2} + {(z + 2)^2} = 6\) đồng thời song song với hai đường thẳng \({d_1}:\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}},{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\).

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - y + 2z - 3 = 0}\\{x - y + 2z + 9 = 0}\end{array}} \right.\)

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z - 3 = 0}\\{x + y + 2z + 9 = 0}\end{array}} \right.\) 

C. \(x + y + 2z + 9 = 0\) 

D. \(x - y + 2z + 9 = 0\) 

Câu hỏi 18 :

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(50\pi \) và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 

A. \(r = 5\).

B. \(r = 5\sqrt \pi  \). 

C. \(r = \dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\).

D. \(r = \dfrac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\). 

Câu hỏi 19 :

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {(1 + i)z} \right|\). 

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính \(R = \sqrt 2 \).

B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính \(R = \sqrt 2 \). 

C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính \(R = \sqrt 2 \).

D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính \(R = \sqrt 2 \).

Câu hỏi 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \((\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\)\((\beta ):2x - y + z - 7 = 0\). 

A. \(\dfrac{{x + 2}}{2} = \dfrac{y}{{ - 3}} = \dfrac{{z + 3}}{{ - 7}}\) 

B. \(\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 7}}\) 

C. \(\dfrac{x}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 3}}{{ - 3}} = \dfrac{{z - 10}}{7}\)

D. \(\dfrac{{x - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{7}\) 

Câu hỏi 26 :

Cho đường tròn \((T):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 5\) và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 

A. \(x + 3y + 10 = 0\)

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3y + 10 = 0}\\{x + 3y - 10 = 0}\end{array}} \right.\)

C. \(x + 3y - 10 = 0\)

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3y = 0}\\{x + 3y + 10 = 0}\end{array}} \right.\)

Câu hỏi 30 :

Tìm m để phương trình \({\log _2}^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x \in {\rm{[}}1;8]\) . 

A. \(6 \le m \le 9\)

B. \(2 \le m \le 3\) 

C. \(2 \le m \le 6\)

D. \(3 \le m \le 6\) 

Câu hỏi 32 :

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là \(V\). Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi \(V'\) là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số \(\dfrac{{V'}}{V}\). 

A. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{3}\)

B. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{3}{4}\)      

D. \(\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{2}{3}\) 

Câu hỏi 33 :

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn? 

A. \({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)  

B. \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \)  

C. \({u_n} = {2^n} + 1\) 

D. \({u_n} = n + \dfrac{1}{n}\) 

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\), các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 

A. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{2}\) 

B. \(R = \dfrac{a}{3}\)

C. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{3}\)

D. \(R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{6}\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết \(A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\). Viết phương trình đường phân giác trong góc A. 

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right.\)

Câu hỏi 48 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A. \(y = {x^3}\)   

B. \(y = {\log _3}x\)   

C. \(y = {x^{ - 2}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\)    

D. \(y = {3^x}\) 

Câu hỏi 49 :

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: \(a,\,\,\sqrt 3 a,\,\,2a\) là: 

A. \(8{a^2}\)   

B. \(4\pi {a^2}\) 

C. \(16\pi {a^2}\)  

D. \(8\pi {a^2}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK