A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
A. 120 V.
B. 220 V.
C. \(110\sqrt 2 \,V\)
D. \(220\sqrt 2 \,V\)
A. 4π cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.
D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau.
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.
D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI).
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC .
A. \(\lambda = \frac{{2v}}{f}\)
B. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
C. \(\lambda = v.f\)
D. \(\lambda = 2vf\)
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
A. \(\omega = \sqrt {LC} \)
B. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LR} }}\)
D. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 40 kHz.
B. 20kHz.
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
A. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím).
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím.
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. \(\frac{E}{2}\)
B. \(\frac{E}{4}\)
C. 2E
D. E
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
A. m = 400 g.
B. m = 200 g
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
A. \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}\cos \omega t\)
B. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + 0,5\pi } \right)\)
C. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \omega t\)
D. \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t - 0,5\pi } \right)\)
A. 1,2 m.
B. 4,8 m.
C. 2,4 m.
D. 0,6 m.
A. 20 kJ.
B. 30 kJ.
C. 32 kJ.
D. 16 kJ.
A. 2 dp.
B. 0,5 dp.
C. –2 dp.
D. –0,5 dp.
A. 0,90 µm.
B. 0,675 µm.
C. 0,55 µm.
D. 0,60 µm.
A. 32 cm.
B. 20 cm
C. 40 cm.
D. 18 cm
A. 10-9 C.
B. 8.10-9 C.
C. 2.10-9 C.
D. 4.10-9 C.
A. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{2m{\omega ^2}{A^2}}}{3}\)
D. \(\frac{{3m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
A. 0,150 μF.
B. 20 μF.
C. 50 μF.
D. 15 μF.
A. 1,33
B. 1,41.
C. 1,5.
D. 2,0.
A. \({\omega ^2}LC = 0,5\)
B. \({\omega ^2}LC = 2\)
C. \({\omega ^2}LC = 1 + \omega RC\)
D. \({\omega ^2}LC = 1 - \omega RC\)
A. \(\frac{1}{{16}}s\)
B. \(\frac{1}{{8}}s\)
C. \(\frac{1}{{12}}s\)
D. \(\frac{1}{{24}}s\)
A. 36,6o
B. 56,3o.
C. 24,3o.
D. 23,4o.
A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 0,9 A.
D. 1,8 A.
A. 22
B. 10
C. 12
D. 20
A. 6 V.
B. 16 V.
C. 10 V.
D. 22 V.
A. 240 Ω.
B. 133,3 Ω.
C. 160 Ω.
D. 400 Ω
A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0
A. 6cm
B. \(2,5\sqrt 2 \,cm\)
C. 2 cm.
D. \(2\sqrt 3 \,cm\)
A. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}F\)
B. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{6\pi }}F\)
C. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi \sqrt 3 }}F\)
D. \(\frac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}F\)
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{\pi }{24}\)
C. \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
D. \(\frac{\pi }{12}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK